mọi người giúp em với ạ em cảm ơn
mọi người giúp em với ạ em cảm ơn
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen:
A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np5
D. ns2
Câu 2: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen:
A. ở điều kiện thường là chất khí
B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. có tính oxi hóa mạnh
D. tác dụng mạnh với nước
Câu 3: Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen nào dưới đây là không đúng:
A. nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron
B. tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro
C. lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
D. có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
Câu 4: Trong các halogen, clo là nguyên tố:
A. Có độ âm điện lớn nhất
B. tồn tại trong vỏ trái đất dưới dạng hợp chất nhiều nhất
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
D. có tính phi kim mạnh nhất
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào sau đây:
A. NaCl
B. KCl
C. KMnO4
D. HCl
Câu 6: Trong công nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách:
A. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, không có màng ngăn
D. dùng F2 tác dụng với dung dịch NaCl
Câu 7: Phản ứng của khí Cl2 với H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A. Có chiếu sáng
B. Trong bóng tối, 25 oC
C. Trong bóng tối
D. Nhiệt độ dưới 0 oC
Câu 8: Chất chỉ có tính oxi hóa:
A. Cl2
B. Br2
C. F2
D. I2
Câu 9: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc
B. Na2SO3 khan
C. CaO
D. dung dịch NaOH đặc
Câu 10: Chất không dùng để làm khô khí hiđro clorua:
A. P2O5
B. NaOH rắn
C. H2SO4 đậm đặc
D. CaCl2 khan
Câu 11: phản ứng dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm cũng như công nghiệp hiện nay
A. H2 + Cl2 \(^t\rightarrow\) 2HCl
B. Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
C. Cl2 + SO2 + 2H2O\(\rightarrow\)2HCl + H2SO4
D.2 NaCl tinh thể + H2SO4 đậm đặc →Na2SO4 +2 HCl
Câu 12: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất:
A. NaCl, NaClO, H2O
B. HCl, HClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaCl, NaClO4, H2O
Hòa tan 43,71(g) hỗn hợp gồm 3 muối X2CO3,XHCO3,XCl (X là một kim loại) vào v(lit) dd HCl dư 10,52% (d=1,05g/ml). Thu được dd A và 17,6(g) khí B
Chia dd A thành hai phần bằng nhau:
Phần 1:Tác dụng với dd AgNO3 dư được 68,88(g) kết tủa.Phần 2:Tác dụng vừa đủ với 125ml dd KOH 0,8M. Cô cạn dd sau phản ứng được 29,68(g) hỗn hợp muối.a) Tìm tên kim loại X.
b) Tìm % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
Câu 13: Bột vôi sống (CaO), bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O), bột đá vôi (CaCO3). Thuốc thử dùng để nhận biết bột gạo:
A. dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch Br2
D. dung dịch I2
Câu 14: dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:
A. HCl
B. H2SO4
C. HNO3
D. HF
Câu 15: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng:
A. NaF
B. NaBr
C. NaI
D. NaCl
Câu 16:Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 17: Cho dung dịch chứa 4g HBr vào dung dịch chứa 4g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím chuyển sang màu:
A. đỏ
B. không màu
C. xanh
D. tím
Câu 18: để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x là:
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,2
Câu 19: Cho 20g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1g khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được: A. 40,5g
B. 45,5g
C. 55,5g
D. 65,5g
Câu 20: Cho 23,7g KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V:
A. 3,36 lít
B. 6,72 lít
C. 8,40 lít
D. 5,60 lít
Câu 21: Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom, phản ứng chứng minh điều đó là:
A. Cl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl
B. Br2 + 2NaCl Cl2 + 2NaBr
C. F2 + 2NaBr Br2 + 2NaF
D. I2 + 2NaBr Br2 + 2NaI
Câu 22: Dãy xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hidro halogenua là:
A. HI>HBr>HCl>HF
B. HF>HCl>HBr>HI
C. HCl>HBr>HI>HF
D. HCl>HBr>HF>HI
Câu 23: Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, iot ở trạng thái vật lí nào?
A.Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Hơi
Câu 24: Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn:
A. tăng dần từ flo đến iot
B. giảm dần từ flo đến iot
C. tăng dần từ clo đến iot trừ flo
D. giảm dần từ clo đến iot trừ flo
Câu 25: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. AgNO3 ; MgCO3 ; BaSO4
B. Al2O3 ; KMnO4 ; Cu
C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2
D. CaCO3 ; H2SO4 ; Mg(OH)2
Dạng 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng (ghi điều kiện nếu có)
a. HCl \(\rightarrow\) Cl2 \(\rightarrow\) FeCl3 \(\rightarrow\) NaCl \(\rightarrow\) HCl \(\rightarrow\) CuCl2 \(\rightarrow\) AgCl
b. HCl → Cl2 → NaCl → HCl → FeCl2
c. MnO2 → Cl2 → KCl → HCl → Cl2 → Br2\(\rightarrow\)I2
d. KMnO4 \(\rightarrow\)Cl2 \(\rightarrow\)HCl \(\rightarrow\) FeCl3 \(\rightarrow\) AgCl
Bài 1: Hỗn hợp nào sau đây cũng có tính chất tương tự nước Giaven?
A. HCl, HClO, H2O
B. KCl, KClO, H2O.
C. KCl, KClO3, H2O.
D. KCl, KClO4, H2O.
Bài 2: Vì sao Nước Giaven có tính sát trùng và tẩy màu?
Bài 3: Có các hoá chất: NaCl (Rắn), MnO2, NaOH và H2SO4(đặc). Bằng cách nào có thể điều chế được nước Gia ven. Viết các PTHH ?
Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Cl2 + H2O → HCl + HClO
b) CaOCl2 + HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
g) CaOCl2 → CaCl2 + O2
Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử và vai trò của các chất tham gia phản ứng oxi hóa khử. Hoàn thành phương trình hóa học.
Tiến hành điện phân 300ml dd NaCl 2M có màng ngăn.
a) Tính thể tích khí Cl2 thu được ( đktc). Cho H% = 100%
b) Chia lượng khí Clo làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1 : Cho tác dụng với sắt. Tính khối lượng muối thu được ( biết H = 80%)
Phần 2: Cho tác dụng vừa đủ với 187,5 gam dd NaOH ở nhiệt độ phòng thu được dd A. Tính C% của dd NaOH đã dùng.
Cho 78,3 gam MnO2 tác dụng vừa đủ với dd HCl 20%.
a/. Tính khối lượng dd HCl pư và thể tích khí bay ra (đkc).
b/. Khí sinh ra cho tác dụng với 250 ml dd NaOH ở t0
thường. Tính CM của dd NaOH
pư và của dd muối thu được?
(cho Mn = 55, K = 39, Na = 23, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)
6/. Cho 11,8 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng với dd HCl dư thì có 6,72 lít khí thoát ra
(đktc).
a/. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b/. Tính khối lượng dung dịch HCl 18,25% cần dùng.
7/. Cho 6,4 g hh Mg và MgO vào dd HCl, thu 2,24 lít khí (đktc).
a/. Tính khhối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b/. Tính thể tích dd HCl 20% (d = 1,2 g/ml).
Câu 3: Để hòa tan hoàn toàn 21,1 g hỗn hợp gồm Zn và ZnO người ta phải dung vừa hết 600 ml dd HCl và thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) .
a) Xác định khối lượng của Zn và ZnO trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính nồng độ mol dung dịch HCl cần dùng
c) Tính khối lượng muối thu được