Ôn tập cuối học kì II

BN

Bài 1: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg, và Zn đốt trong khí clo dư thấy có 13,44 lít Cl2 (đktc) phản ứng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.

Bài 2: Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam bột Fe và 3,3 gam bột S tới phản ứng hoàn toàn. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được cho tác dụng với 500ml dung dịch HCl (vừa đủ) thì thu được hỗn hợp khí A và dung dịch B.

a) Tính tỉ khối của hỗn hợp A so với hidro

b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng.

Bài 3: Hỗn hợp A gồm kim loại Zn và S. Đung nóng hỗn hợp A một thời gian thu được chất rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư, còn lại 1,6gam chất rắn không tan và tạo ra 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc). Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với hidro là 7.

a) Tính hiệu suất phản ứng giữa Zn và S

b) Tính khối lượng hỗn hợp A

BT
5 tháng 6 2020 lúc 13:29

Câu 1:

Ta có:

nCl2 = 13,44/22,4 = 0,6mol

=> nCl = 2nCl2 = 0,6.2 = 1,2mol

PTHH: Ag + Cl → AgCl↓

=> nAgCl = 1,2mol

=> mAgCl=1,2.143,5=172,2g

Câu 2:

PTHH: Fe + S → FeS

Ta có:

nFe=11,2/56 = 0,2 mol > nS=3,2/32 = 0,1 mol nên Fe dư.

=> nFeS = nS = 0,1 mol; nFe dư = 0,2 − 0,1 = 0,1 mol

Cho Y tác dụng với HCl

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

=> nH2S = nFeS = 0,1 mol; nH2 = nFe = 0,1 mol

=> mA = 0,1.34 + 0,1.2 = 3,6 gam; nA = 0,1 + 0,1 = 0,2 mol

=> MA=3,6/0,2 = 18 => dA/H2 = 18/2 = 9

nHCl = 2nFeS + 2nFe = 0,1.2 + 0,1.2 = 0,4 mol

=> a = CM HCl=0,4/0,5=0,8M

Câu 3:

a,

Gọi a, b là mol H2,H2S

Ta có:

nkhí = 0,4mol

=> a + b = 0,4 (1)

=> M =7.2 = 14

=> 2a + 34b = 14.0,4 = 5,6g (2)

(1)(2) => a = 0,25; b = 0,15

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S

=> nZndư=0,25mol ;nZnS=0,15mol

PTHH: Zn+S → ZnS

=> nZnpứ = nSpứ = 0,15mol

=> nZnbđ = 0,15 + 0,25 = 0,4mol

=> nSdư = 1,6/32 = 0,05mol

=> nSbđ = 0,05 + 0,15 = 0,2mol

Theo lí thuyết tạo 0,2 mol ZnS.

=> H=0,15.100/0,2=75%

b,

=> mA=0,4.65+0,2.32=32,4g

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PM
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
BH
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
PG
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
GD
Xem chi tiết