Đề cương ôn tập ngữ văn 6 học kì I

TX

ai có đề kiểm tra ngữ văn 15 phút không cho mk xin một đề

PM
20 tháng 9 2017 lúc 22:10

Đề bài :

1. Kể tóm tắt truyện " Cuộc chia tay của những con búp bê "

2. Phân loại các từ ghép sau : tươi tốt , quê nhà, bánh kẹo, nhà máy, xe đạp , bánh rán, tươi đẹp, hoa cỏ, hoa hồng , học hành, sách vở , cây cối, mưa rào, mưa phùn, mùa hạ , mùa thu, nhà cửa, trẻ con, trẻ em.

Bình luận (0)
NT
23 tháng 8 2018 lúc 8:05
Câu 1: Từ "véo von" trong câu "Cô út vừa mang cơm đến dưới chân đồi thì nghe tiếng sáo véo von." thuộc loại từ nào? A. Từ ghép đẳng lập. B. Từ láy. C. Từ ghép chính phụ. D. Từ đơn. Câu 2: Trong các câu sau, câu nào có từ được dùng theo nghĩa chuyển? A. Đừng nghe lời nói ngọt của nó B. Con gái tóc dài trông rất dễ thương C. Khi nó cười, miệng rộng ngoác Câu 3: Nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc gọi là? A. Nghĩa bóng B. Nghĩa mới C. Nghĩa chuyển Câu 4: Giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển của một từ có mối quan hệ nào không? A. Không có mối quan hệ nào B. Không nhất thiết có quan hệ gì C. Luôn có mối quan hệ nhất định Câu 5: Trong các câu sau, câu nào có từ được dùng theo nghĩa chuyển? A. Nước cạn đến tận đáy hồ rồi. B. Thằng này to gan nhỉ? C. Nghe tiếng chuông, tôi mắt nhắm mắt mở ngồi dậy. Câu 6: Số lượng nghĩa chuyển của một từ có thay đổi không? A. Có thể giảm đi B. Có thể tăng lên C. Không bao giờ thay đổi Câu 7: Nghĩa của từ "hiền lành" là gì? A. Dịu dàng, ít nói. B. Sống hòa thuận với mọi người. C. Hiền hậu, dễ thương. D. Sống lương thiện, không gây hại cho ai. Câu 8: Trong một câu cụ thể, một từ thường được dùng với mấy nghĩa? A. Hai nghĩa B. Một nghĩa duy nhất C. Nhiều nghĩa Câu 9: Một từ có thể có bao nhiêu nghĩa? A. Chỉ có một nghĩa B. Có 2 nghĩa C. Có thể có một hoặc nhiều nghĩa Câu 10: Nghĩa gốc của từ "ngọt" là: A. Vị ngọt của thực phẩm (bánh ngọt) B. Sự tác động êm nhẹ nhưng vào sâu, mức độ cao (lưỡi dao ngọt) C. Sự êm tai, dễ nghe của âm thanh (đàn ngọt) D. Sự nhẹ nhàng, dễ nghe, dễ làm xiêu lòng của lời nói (nói ngọt)
Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
VP
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
KV
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
NK
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết