a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G trong hình dưới. (trong sách BT toán lp 7 tập 1 có nha)
b) Trong mặt phẳng tọa độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(-3;4), B(-3;1), C(1;-1).
cho hàm số y=f(x)=\(\dfrac{1}{2}\)x
a, tính f(2);f(-6);f(\(1\dfrac{3}{4}\) )
b, xác đinh cáccặp số (x;y) tương ứng vừa tính
c, biểu diễn các điểm có tọa độ là các cặp số vừa tìm được trên mặt phẳng tọa độ Oxy
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=ax^2+bx+1\)
a) Biết f(1) = 1 ; f(-1) = 3 . Tìm a,b
b) với a,b tìm được ở câu a . Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n,n >1 thì phân số \(\dfrac{n}{f\left(n\right)}\) tối giản
Bài 1: Cho hàm số: y=f(x)=x+\(\dfrac{3}{2}\)|x| (1)
a) Ve đồ thị hàm số (1)
b) Gọi E và F là 2 điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ lần lượt là (-4) và \(\dfrac{4}{5}\) , xác định tọa độ 2 điểm E,F. Tìm trên trục tung điểm M để EM+MF nhỏ nhất
a) Vẽ đồ thị hàm số: \(y=|1-\left|1-x\right||\)
b) Tính diện tích tam giác ABC với A(-1; 2); B(2; -3); C(4; -3) trên mặt phẳng tọa độ biết đơn vị trên hai trục là 0,5 cm
a) Vẽ đồ thị hàm số: \(y=|1-\left|1-x\right||\)
b) Tính diện tích tam giác ABC với A(-1; 2); B(-2; 3); C(4; -3) trên mặt phẳng tọa độ biết đơn vị trên hai trục là 0,5 cm
a) Vẽ đồ thị hàm số: \(y=|1-\left|1-x\right||\)
b) Tính diện tích tam giác ABC với A(-1; 2); B(2; -3); C(4; -3) trên mặt phẳng tọa độ biết đơn vị trên hai trục là 0,5cm
Cho hàm số f(x) xác định với mọi x thuộc R thỏa mãn f(a+b)=f(a.b) với mọi số thực a,b và f\(\left(\dfrac{-1}{2}\right)\)=\(\dfrac{-1}{2}\).Tính f(2016)
1. a, vẽ đò thị hàm số y=2x-
b. vẽ đồ thị hàm số y=\(\dfrac{-1}{2}\)x trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị ở câu a