Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

MA

1. Tính khối lượng của 0,5 mol khí oxi O2

 2. Tính số mol của 6g cacbon C ? 

3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?

a/ 180g

b/ 190g

c/ 192g 

1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?

2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?

3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?

a/ 3,36 lit

b/ 4,48 lít

c/ 5,6 lít

GD

\(m_{O_2}=0,5.32=16\left(g\right)\\ n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\\ 3.C.192\left(g\right)\\n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ V_{Cl_2\left(\text{đ}ktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\\ 3.b.4,48\left(l\text{í}t\right) \)

Bình luận (0)
TP
1 tháng 12 2021 lúc 23:21

 2. Tính số mol của 6g cacbon C ? 

\(n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\)

3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?

a/ 180g

b/ 190g

c/ 192g 

\(m_{CuSO_4}=1,2.160=192\left(g\right)\)

1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?

\(n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)

2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?

\(V_{Cl_2}=0,05,22,4=1,12\left(l\right)\)

3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?

a/ 3,36 lit

b/ 4,48 lít

\(V_{N_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)

c/ 5,6 lít

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TS
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NS
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
NS
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
QB
Xem chi tiết