Câu 1: thế nào là nguồn sáng, vật sáng, sự truyền thẳng của vật sáng.
Câu 2: Định luật phản xạ ánh sáng
định luật nhiệt động 1.
1 hệ thống xylanh-piston ban đầu coa thể tích 0.1m3 chứa N2 ở áp suất 150kpa, nhiệt độ 25*c. piston dịch chuyển nén N2 đến áp suất 1mpa và nhiệt độ 150*c. trong quâ trình này có nhả nhiệt lượng và công tiêu tốn là 20kj. tính nhiệt lượng thải ra ngoài. mng giải hộ mình vs ạ
1) Không khí được nén đoạn nhiệt trong máy nén từ áp suất p1=1at đến áo suất p2=8at. hãy xác định các thông số trạng thái của không khí sau khi nén và công máy nén tiêu thụ cơi 1kg không khí. Cho biết nhiệt độ khôg khí trước khi nén là T1=15oC . Biết k=1,4
2) Một bình có thể tích 0,562m3 chứa Nitơ vói 30at, nhiệt độ 180oC. hãy xác định
a. Khối lượng khí trong bình(kg)
b. thể tích riêng và khối lượng riêng của oxi trong bình ở trạng thái đó và trạng thái tiêu chuẩn (p=780mmHg,t=0oC)
c. Thể tích nitơ chứa trong bình qui ra điều kiện tiêu chuẩn
3) Trog bình chứa khí nén có chứa một chất khí lý tưởng, chỉ số của áp kế đồng hồ có chỉ số là 2at và ở một nhiệt độ T1 nào đó. Sau khi di chuyển pittông của máy nén, trong bình có áp suất 520mmHg. Xác định tỷ số thể tích không khí trong bình khi nhiệt độ tuyệt đối của cuối quá trình giãn nỡ T2 không đổi hoặc giảm xuống còn một nữa so với nhiệt độ ban đầu T1. Biết áp suất khí quyển là 780mmHg
4) Chu trình carnot tiến hành giữa 2 nguồn nhiệt có nhiể độ T1=900oK và T2= 300oK, áp suất lớn nhất mà chu trình đạt được là p1=60 bar và áp suất nhỏ nhất là p3=1 bar. hãy tính:
a.các thông số trạng thái ở các điểm đặc biệt của chu trình
b. lượng nhiệt do chất môi giới nhận và thải ra, công và hiệu suất nhiệt
Từ A và B cách nhau 60 km có 2 xe cùng xuất phát từ A đến B. Xe khởi hành từ A với vận tốc 30 km/ h. Xe khởi hành từ B với vận tốc 40 km/h.
a,tìm khoảng cách giữa 2 xe sau 1h?
b,sau khi xuất phát 1h30ph, xe thứ 1 đột nhiên tăng tốc và đạt vận tốc 50 km/h. Hãy xác định thời gian và vị trí 2xe gặp nhau
Quang dẫn là hiện tượng.
A tăng điện trở suất của của kim loại Khi được chiếu sáng thích hợp
B tăng điện trở suất của chất bán dẫn Khi được chiếu sáng thích hợp
C giảm điện trở suất của kim loại Khi được chiếu sáng thích hợp
D giảm điện trở suất của chất bán dẫn Khi được chiếu sáng thích hợp
Ai giúp với
Một chất điểm chuyển động theo phương trình: x = 0,1t3 + 4t + 10 (m)
a) Tính vận tốc và gia tốc của vật tại thười điểm t1 = 0 (s) và t2 = 2 (s).
b) Tính vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 kể trên.
Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn bán kính R=10cm với tần số quay là 2 vòng/s. Tính tốc độ chuyển động của chất điểm?
A.\(40\pi\) (cm/s)
B.\(20\pi\) (cm/s)
C.40 (cm/s)
D.20 (cm/s)
Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn bán kính R = 10 cm với tốc độ \(\omega = 0,5 \pi\) (rad/s). Tính quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 2s.
A.5 cm.
B.10 cm.
C.5\(\pi\) cm.
D.10\(\pi\) cm.
Một thanh nhựa chứa điện tích đều là landa đặt trong chân không.thanh được uốn thành cung tròn 120° bán kính r và đặt trong không khí.
1. Tính cường độ điện trường E tại tâm O của cung tròn theo r và lần
2.với V=0 tại vô cực. Điện thế tại điểm O.
Bài 2: cho 1 chùm tia sáng đơn sắc song song có bước sóng landa=0,6 micromet chiếu vuông góc với 1 mặt của 1 khe chữ nhật độ rộng của khe là b=0.2mm.Phía sau khe hẹp cách nó 1 khoảng D=3m có một màn quan sát song song khe hẹp. Xác định vị trí vân sáng và vân tối gần vân trung tâm .
Em cảm ơn anh chị ạ!