Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba

HK

1. Cho phương trình :\(x^2-2mx+m^2-m+1=0\left(1\right)\) với m là tham số

a. tìm các giá trị của m để phương trình (1 ) có 2 nghiệm phân biệt \(x_1,x_2\) thỏa mãn hệ thức \(x_2^2+2mx_1^2=13\)

2. cho tam giác ABC vuông tại B có canh AB=6cm , đường cao BH =4,8cm . Háy tính độ dài các cạnh và diện tích tam giác ABC

NT
5 tháng 7 2020 lúc 20:41

Câu 2:

Xét ΔABC vuông tại B có BH là đường cao ứng với cạnh AC(gt)

nên \(BH\cdot AC=BA\cdot BC\)(hệ thức lượng trong tam giác vuông)

\(\Rightarrow4.8\cdot AC=6\cdot BC\)

\(\Rightarrow BC=\frac{4.8\cdot AC}{6}=\frac{4AC}{5}\)(1)

Áp dụng định lí pytago vào ΔABC vuông tại B, ta được:

\(AC^2=BA^2+BC^2\)

\(\Rightarrow BC^2=AC^2-36\)

hay \(BC=\sqrt{AC^2-36}\)(2)

Từ (1) và (2) suy ra \(\frac{4AC}{5}=\sqrt{AC^2-36}\)

\(\Rightarrow AC^2-36=\frac{16AC^2}{25}\)

\(\Rightarrow AC^2-36=\frac{16}{25}\cdot AC^2\)

\(\Rightarrow AC^2-36-\frac{16}{25}\cdot AC^2=0\)

\(\Rightarrow AC^2\cdot\frac{9}{25}=36\)

\(\Rightarrow AC^2=36:\frac{9}{25}=100\)

hay \(AC=\sqrt{100}=10cm\)

Áp dụng định lí pytago vào ΔABC vuông tại B, ta được:

\(AC^2=AB^2+CB^2\)

\(\Leftrightarrow BC^2=AC^2-AB^2=10^2-6^2=64\)

\(\Leftrightarrow BC=\sqrt{64}=8cm\)

Vậy: Độ dài các cạnh của ΔABC lần lượt là: BC=8cm; AC=10cm; AB=6cm

Ta có: ΔABC vuông tại B(gt)

\(\Rightarrow S_{ABC}=\frac{BA\cdot BC}{2}=\frac{6\cdot8}{2}=24\left(cm^2\right)\)

Vậy: Diện tích tam giác ABC là 24cm2

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HL
Xem chi tiết
ES
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
MK
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
VP
Xem chi tiết
AD
Xem chi tiết