Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

PL

1/ Cho 4,6g kim loại R vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hìa 1/10 dung dịch Y cần 230 ml dung dịch HCl 0,1M. Vậy kim loại R là ?

2/ Để oxi hóa hoàn toàn 1 kim loại R thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Vậy R là ?

3/ Oxi hóa hoàn toàn m(g) kim loại R thu được 6g oxit. Hòa tan oxit đó trong dung dịch HCl dư thu được 10,125 g muối. Vậy R là ?

4/ Kim loại M có hóa trị không đổi tác dụng với khí Cl2 thu được muối kim loại trong đó kim loại M chiếm 47,4% về khối lượng muối. Kim loại M là ?

HP
11 tháng 6 2018 lúc 14:15

Bài 1: \(n_{HCl}=0,023\left(mol\right)\)

2R+2nH2O\(\rightarrow2R\left(OH\right)_n+nH_2\left(1\right)\)

R(OH)n+nHCl\(\rightarrow RCl_n+nH_2O\left(2\right)\)

Theo PTHH(2): \(n_{R\left(OH\right)_n}=\dfrac{1}{n}n_{HCl}=\dfrac{0,023}{n}\left(mol\right)\)

Theo PTHH(1): \(n_R=n_{R\left(OH\right)_n}=\dfrac{0,023}{n}.10=\dfrac{0,23}{n}\left(mol\right)\)

\(M_R=\dfrac{4,6}{\dfrac{0,23}{n}}=20n\)

Nghiệm phù hợp là n=2 và MR=40(Ca)

Bình luận (1)
HP
11 tháng 6 2018 lúc 14:22

Bài 2: 4R+nO2\(\underrightarrow{t^0}2R_2O_n\)

Theo đề ta có: \(\dfrac{m_{O_2}}{m_R}.100=40\rightarrow\)\(\dfrac{32n}{4R}.100=40\rightarrow\dfrac{n}{R}=\dfrac{1}{20}\rightarrow R=20n\)

Nghiệm phù hợp là n=2 và R=40(Ca)

Bình luận (0)
HP
11 tháng 6 2018 lúc 14:29

Bài 3:

\(4R+nO_2\underrightarrow{t^0}2R_2O_n\left(1\right)\)

\(R_2O_n+2nHCl\rightarrow2RCl_n+nH_2O\left(2\right)\)

-Cứ 1 mol R2On chuyển về 2 mol RCln thì tăng 71n-16n=55n(gam)

-Vậy cứ x mol R2On chuyển về 2x mol RCln thì tăng 10,125-6=4,125(gam)

\(\rightarrow x=\dfrac{4,125}{55n}=\dfrac{0,075}{n}\left(mol\right)\)

\(M_{R_2O_n}=\dfrac{6}{\dfrac{0,075}{n}}=80n\rightarrow2R+16n=80n\rightarrow2R=64n\rightarrow R=32n\)

Nghiệm phù hợp n=2 và R=64(Cu)

Bình luận (0)
HP
11 tháng 6 2018 lúc 14:37

Bài 4:

\(2M+nCl_2\underrightarrow{t^0}2MCl_n\)

\(\%M=\dfrac{M}{M+35,5n}.100=47,4\rightarrow52,6M=1682,7n\)

\(\rightarrow M\approx32n\rightarrow\)Nghiệm phù hợp n=2 và M=64(Cu)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TM
Xem chi tiết
QL
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TV
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DQ
Xem chi tiết