Bài 2. Vận tốc

H24

1, 1 người đi xe đạp trên đoạn đường AB , nửa đoạn đường đầu đi với V1=20km/h, nửa thời gian còn lại đi với vận tốc V2=10km/h , cuối cùng người đó đi V3=5km/h. tính Vtb

2,1 cốc hình trụ chứa nước và thủy ngân , độ cao tổng cộng là 150cm,tính P các chất lỏng tác dụng lên đáy cốc

biết: TLR nước=10000N/m3, thủy ngân =136000N/m3

BD
6 tháng 8 2018 lúc 21:00

1, gọi S là chiều dài AB

t1 là thời gian đi nửa đoạn đường đầu

t2 là thời gian đi nửa quãng đường còn lại

t1=\(\dfrac{S_1}{V_1}=\dfrac{S}{2V_1}\)

thời gian người đó đi với vận tốc V2 là: \(\dfrac{t_2}{2}\)

đoạn đường đi được tương ứng với thời gian này là: S=V2.\(\dfrac{t_2}{2}\)

thời gian đi với vận tốc V3 là: \(\dfrac{t_2}{2}\)

đoạn đường đi được tương ứng:S3=V3.\(\dfrac{t_2}{2}\)

theo bài ra ta có

S2+S3=\(\dfrac{S}{2}\)hay V2.\(\dfrac{t_2}{2}\)+V3.\(\dfrac{t_2}{2}=\dfrac{S}{2}\)

⇔t2=\(\dfrac{S}{V_2+V_3}\)

thời gian đi hết quãng đường là

t=t1+t2=\(\dfrac{S}{2V_1}+\dfrac{S}{V_1+V_2}=\dfrac{S}{40}+\dfrac{S}{15}\)

vận tốc trung bình trên cả quãng đường AB là

\(V_{tb}=\dfrac{S}{t}=\dfrac{S}{\dfrac{S}{40}+\dfrac{S}{15}}=\dfrac{40.15}{40+15}=10,9\left(km/h\right)\)

Bình luận (0)
BD
6 tháng 8 2018 lúc 21:11

Mình từng làm đề này rồi nên khi đọc xong bài của bạn thì mình phát hiện ra đề của bạn bị thiếu , nên mình bộ sung lại là:

1 cốc hình trụ chứa nước và thủy ngân CÓ CÙNG KHỐI LƯỢNG, độ cao tổng cộng là 150cm,tính P các chất lỏng tác dụng lên đáy cốc

biết: TLR nước=10000N/m3, thủy ngân =136000N/m3

GIẢI

gọi khối lượng của nước và thủy ngân là m1,m2

đổi : 150cm=1,5m

ta có:

m1=m2

D1.V1=D2.V2

\(\dfrac{d_1}{10}.S.h_1=\dfrac{d_2}{10}.S.h_2\)

d1.h1=d2.h2

h1=\(\dfrac{d_2.h_2}{d_1}=\dfrac{136000.h_2}{10000}\)

h1=13,6h2 (1)

mà ta có:

h1+h2=1,5 (2)

thay (1) vào (2) ta có

13,6h2+h2=1,5

h2=0,1 (m) (3)

thay (3) vào (2) ta có

h1+0,1=1,5

h1=1,4(m)

áp suất các chất lỏng tác dụng lên đáy cốc là

P=(h1.d1)+(h2.d2)

P=(1,4.10000)+(0,1.136000)

P=27600(Pa)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
MT
Xem chi tiết
CC
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
KN
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
WO
Xem chi tiết
YL
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết