Chương IV - Hàm số y = ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn

NT

Bài 5:

a: Thay x=1 vào (P), ta được:

\(y=-1^2=-1\ne-2=y_M\)

Vậy: M(1;-2) không thuộc (P)

b: Phương trình hoành độ giao điểm là:

\(-x^2=\left(m-2\right)x-m\)

=>\(x^2+\left(m-2\right)x-m=0\)

\(\text{Δ}=\left(m-2\right)^2-4\cdot1\cdot\left(-m\right)\)

\(=m^2-4m+4+4m=m^2+4>0\)

=>(P) luôn cắt (d) tại hai điểm phân biệt

Theo Vi-et, ta được:

\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-\dfrac{b}{a}=-\left(m-2\right)\\x_1x_2=\dfrac{c}{a}=-m\end{matrix}\right.\)

\(x_1^2-x_1+x_2^2-x_2=2\)

=>\(\left(x_1^2+x_2^2\right)-\left(x_1+x_2\right)=2\)

=>\(\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2-\left(x_1+x_2\right)=2\)

=>\(\left(m-2\right)^2-2\left(-m\right)-\left(-m+2\right)=2\)

=>\(m^2-4m+4+2m+m-2=2\)

=>\(m^2-m=0\)

=>m(m-1)=0

=>\(\left[{}\begin{matrix}m=0\\m=1\end{matrix}\right.\)

Bài 4:

a: Thay x=1 và y=-2 vào (d), ta được:

\(m\cdot1-m+1=-2\)

=>1=-2(vô lý)

=>\(m\in\varnothing\)

b: Phương trình hoành độ giao điểm là:

\(x^2=mx-m+1\)

=>\(x^2-mx+m-1=0\)

\(\text{Δ}=\left(-m\right)^2-4\cdot1\left(m-1\right)\)

\(=m^2-4m+4=\left(m-2\right)^2\)

Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì Δ>0

=>(m-2)^2>0

=>\(m-2\ne0\)

=>\(m\ne2\)

Theo Vi-et, ta được:

\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-\dfrac{b}{a}=m\\x_1x_2=\dfrac{c}{a}=m-1\end{matrix}\right.\)

\(y_1+y_2=x_1+x_2\)

=>\(x_1^2+x_2^2=x_1+x_2\)

=>\(\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2-\left(x_1+x_2\right)=0\)

=>\(m^2-2\left(m-1\right)-m=0\)

=>\(m^2-3m+2=0\)

=>(m-2)(m-1)=0

=>\(\left[{}\begin{matrix}m=2\left(loại\right)\\m=1\left(nhận\right)\end{matrix}\right.\)

Bình luận (0)