1. \(m=100\left(t\right)=100000\left(kg\right)\)
\(v=870km/h=\dfrac{725}{3}m/s\)
Động lượng của máy bay:
\(p=m.v=100000.\dfrac{725}{3}\approx24166666,7\left(kg.m/s\right)\)
3. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:
\(m_1v_1=\left(m_1+m_2\right)v\)
\(\Leftrightarrow v=\dfrac{m_1v_1}{m_1+m_2}=\dfrac{0,5.4}{0,2+0,2}\approx2,86m/s\)
2. Độ biến nhiên của động lượng:
\(\Delta P=P-0=m.v=m.g.t=1,5.10.0,5=7,5\left(kg.m/s\right)\)
4. Tốc độ góc:
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{0,2}=10\pi\left(rad/s\right)\)
Tốc độ dài:
\(v=\omega R=10\pi.40=400\pi\left(m/s\right)\)
Tỉ số giữa tốc độ góc của điểm đầu kim phút so với điểm đầu kim giờ là:
\(\dfrac{\omega_1}{\omega_2}=\dfrac{\dfrac{2\pi}{T_1}}{\dfrac{2\pi}{T_2}}=\dfrac{T_1}{T_2}=\dfrac{43200}{60}=720\text{(lần)}\)
Tỉ số giữa tốc độ dài của điểm đầu kim phút so với điểm đầu kim giờ là:
\(\dfrac{v_1}{v_2}=\dfrac{\omega_1.R_1}{\omega_2.R_2}=\dfrac{0,05.720}{0,04}=900\text{(lần)}\)
Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của điểm đầu kim phút so với điểm đầu kim giờ là:
\(\dfrac{a_{ht1}}{a_{ht2}}=\dfrac{R_1.\omega^2_1}{R_2.\omega^2_2}=900.720=648000\text{(lần)}\)