Tên oxit bazo | Gọi tên | Hợp chất bazo t/ư |
\(Fe_2O_3\) | Sắt (lll) oxit | \(Fe\left(OH\right)_3\) |
\(BaO\) | Bari oxit | \(Ba\left(OH\right)_2\) |
\(CuO\) | Đồng (ll) oxit | \(Cu\left(OH\right)_2\) |
\(Al_2O_3\) | Nhôm oxit | \(Al\left(OH\right)_3\) |
\(K_2O\) | Kali oxit | \(KOH\) |
\(MgO\) | Magie oxit | \(Mg\left(OH\right)_2\) |
Làm tương tự với các chất oxit axit sau \(SO_3;CO_2;P_2O_5\)