VOCABULARY

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

- vegetables (rau củ)

- fruits (hoa quả/ trái cây)

- grains (ngũ cốc)

- beans and nuts (đậu và các loại hạt)

- meat (thịt)

- poultry (gia cầm)

- fish (cá)

- seafood (hải sản)

- dairy foods (thực phẩm được làm từ sữa)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

1. sanwich

2. apple

3. juice

4. meat

5. rice

6. chips

7. beans

8. vegetables

9. rice

10. sweets

11. nuts

12. fizzy drinks

13. egg

14. salad

15. bread

16. pasta

17 chicken

18 water

19. soup

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry,...

(Trái cây: táo, thêm từ : chuối, đào, nho, dâu tây,...)

- vegetable: salad, vegetables, beans (thêm: tomato, potato, cauliflower, cabbage,....)

(rau củ: sa-lát, rau, đậu cà chua, khoai tây, súp lơ, cải bắp,…)

- drinks: juice, fizzy drinks, water

(đồ uống: nước trái cây, nước ngọt có ga, nước)

- meat: chicken (thêmtừ: pork, beef,...)

(thịt: thịt gà, thịt lợn, thịt bò, …)

- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup

(đồ ăn nhanh: hạt, bánh mì, khoai tây chiên, mì ống, súp)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

/ɪ/: milk, chicken, drink, chips

/i:/: eat, cheese

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

1. Lidia: Chicken salad & Sophie: chips

(Lidia: sa-lát gà& Sophie: khoai tây chiên)

2. Ben: burger (bánh bơ-gơ)

3. Joja: soup (súp)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. I love fish and chips.

(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)

 2. I (quite/really like) chicken salad

(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)

 3. I don’t mind pasta.

(Tôi không ngại mì ống.)

4. I really don’t like many school meals.

(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)

5. I hate chicken.

(Tôi ghét thịt gà.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

 - I love pasta.

(Tôi yêu mì ống.)

- I quite like pork.

(Tôi khá thích thịt lợn.)

- I don’t mind spaghetti.

(Tôi không ngại mì Ý.)

- I really don’t like snack.

(Tôi thực sự không thích ăn vặt.)

- I hate burger.

(Tôi ghét bánh mì kẹp thịt.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

- A perfect school lunch: rice, noodles, vegetable soup, fruit, milk and juice.

(Bữa trưa hoàn hảo ở trường: cơm, mì, canh rau, trái cây, sữa và nước trái cây.)

- A horrible school lunch: burger, bread, coke, meat, beans.

(Bữa trưa kinh khủng ở trường: bánh mì kẹp thịt, bánh mì, nước ngọt có ga, thịt, đậu.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh