Think! How many types of food can you name in 30 seconds?
(Bạn có thể kể tên mấy loại thực phẩm trong 30 giây?)
Think! How many types of food can you name in 30 seconds?
(Bạn có thể kể tên mấy loại thực phẩm trong 30 giây?)
1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.
(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường học. Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.)
SCHOOL FOOD
This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?
SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've also got an (2) apple / egg and some (3) water/juice.
INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) fruit/meat with our (5) pasta/rice.
THE UK: I have pizza and (6) chips / rice today with (7) pasta/beans. There are (8) eggs /vegetables, but I don't like them.
VIỆT NAM: We often have (9) rice / bread with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.
THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets/chips now. They've got healthy snacks like (11) nuts / crisps and they sell juice, not (12) water / fizzy drinks.
ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) chips/egg. My favourite!
AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad/pasta and (15) bread / cheese. Tasty!
SPAIN: I really like the menu today – (16) rice / pasta, (17) chicken / pizza pieces and salad, yoghurt,
bread and (18) juice / water.
JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup / juice.
1. sanwich
2. apple
3. juice
4. meat
5. rice
6. chips
7. beans
8. vegetables
9. rice
10. sweets
11. nuts
12. fizzy drinks
13. egg
14. salad
15. bread
16. pasta
17 chicken
18 water
19. soup
Trả lời bởi Hà Quang Minh2. Read the strategy.Then copy and complete the word web with words in exercise 1. Think of more words to add to the web.
(Em hãy đọc các bước làm sau đây. Sau đó chép lại và hoàn thành vào mạng lưới từ với các từ trong bài tập 1. Hãy nghĩ đến nhiều từ hơn sau đó thêm các động từ vào.)
STUDY STRATEGY |
Organising and remembering vocabulary (Sắp xếp và ghi nhớ từ vựng) A word web is a good way to organise and remember vocabulary. You can add new words to your web when you learn them. (Mạng lưới từ là một cách tốt để sắp xếp và ghi nhớ từ vựng. Bạn có thể thêm từ mới vào mạng lưới của mình khi học chúng.) |
- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry,...
(Trái cây: táo, thêm từ : chuối, đào, nho, dâu tây,...)
- vegetable: salad, vegetables, beans (thêm: tomato, potato, cauliflower, cabbage,....)
(rau củ: sa-lát, rau, đậu cà chua, khoai tây, súp lơ, cải bắp,…)
- drinks: juice, fizzy drinks, water
(đồ uống: nước trái cây, nước ngọt có ga, nước)
- meat: chicken (thêmtừ: pork, beef,...)
(thịt: thịt gà, thịt lợn, thịt bò, …)
- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup
(đồ ăn nhanh: hạt, bánh mì, khoai tây chiên, mì ống, súp)
Trả lời bởi Hà Quang Minh3. Listen and repeat the words. Then listen to six more words and complete the table.
(Hãy nghe và nhắc lại các từ. Sau đó nghe sáu từ nữa và hoàn thành bảng.)
/ɪ/ (short vowel) | /i:/ (long vowel) |
fish fizzy | beans meat |
4. Watch or listen. What food do the students like?
(Hãy xem hoặc nghe. Những học sinh này thích ăn gì?)
1. Lidia: Chicken salad & Sophie: chips
(Lidia: sa-lát gà& Sophie: khoai tây chiên)
2. Ben: burger (bánh bơ-gơ)
3. Joja: soup (súp)
Trả lời bởi Hà Quang Minh5. Watch or listen again and complete the Key Phrases with examples that the students talk about.
(Em hãy xem hoặc nghe lại và hoàn thành các cụm từ chính với các ví dụ mà các học sinh sau nói về.)
KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA) Likes and dislikes (Thích và không thích) 1. I love…………………………... (Tôi yêu ………………………… ...) 2. I (quite/really) like…………… (Tôi (khá/thực sự thích) ……………) 3. I don’t mind…………………... (Tôi không bận tâm ………………… ...) 4. I (really) don’t like……………... (Tôi thực sự không thích …………… ...) 5. I hate…………………………... (Tôi ghét ………………………… ...) |
1. I love fish and chips.
(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)
2. I (quite/really like) chicken salad.
(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)
3. I don’t mind pasta.
(Tôi không ngại mì ống.)
4. I really don’t like many school meals.
(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)
5. I hate chicken.
(Tôi ghét thịt gà.)
Trả lời bởi Hà Quang Minh6. Work in groups. Ask and answer the questions using the Key Phrases and the words in the box.
(Em hãy làm việc nhóm. Hãy hỏi và trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng cụm từ khóa và các từ trong khung.)
chips burger sweets nuts frizzy drinks vegetables juice salad crisps sandwiches |
Do you like burgers? - Yes, I really like burgers.
(Bạn có thích bánh burger không? - Có, tôi thật sự thích burger.)
- I love pasta.
(Tôi yêu mì ống.)
- I quite like pork.
(Tôi khá thích thịt lợn.)
- I don’t mind spaghetti.
(Tôi không ngại mì Ý.)
- I really don’t like snack.
(Tôi thực sự không thích ăn vặt.)
- I hate burger.
(Tôi ghét bánh mì kẹp thịt.)
Trả lời bởi Hà Quang MinhFinished? Invent a perfect school lunch and a horrible school lunch.
(Kết thúc bài học? Hãy phát minh ra một bữa trưa hoàn hảo ở trường và một bữa trưa kinh khủng ở trường.)
- A perfect school lunch: rice, noodles, vegetable soup, fruit, milk and juice.
(Bữa trưa hoàn hảo ở trường: cơm, mì, canh rau, trái cây, sữa và nước trái cây.)
- A horrible school lunch: burger, bread, coke, meat, beans.
(Bữa trưa kinh khủng ở trường: bánh mì kẹp thịt, bánh mì, nước ngọt có ga, thịt, đậu.)
Trả lời bởi Hà Quang Minh
- vegetables (rau củ)
- fruits (hoa quả/ trái cây)
- grains (ngũ cốc)
- beans and nuts (đậu và các loại hạt)
- meat (thịt)
- poultry (gia cầm)
- fish (cá)
- seafood (hải sản)
- dairy foods (thực phẩm được làm từ sữa)
Trả lời bởi Hà Quang Minh