SPEAKING

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

My favourite restaurant is the chicken restaurant near my house. 

(Quán ăn yêu thích của tôi là quán gà gần nhà.)

I often eat fried chicken, sticky rice and have fizzy drinks there.

(Tôi thường ăn gà rán, xôi và uống nước có ga ở đó.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. cheese

2. chicken

3. chips

4. burger

5. juice

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. £2.25: two pounds twenty-five 

2. €1.00 : one euro

3. €0.50: fifty cents

4. $3.85: three dollars eighty five

5. $7.20 : seven dollars twenty

6. £0.99: ninety nine pence

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Aaron's meal isn't healthy

Trả lời bởi Bagel
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1-Can I

2- have a cheese sandwich

3-like a salad or chips

4-Anything

5-have a cola

6-£14.80

Trả lời bởi animepham
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Situation A:

(Tình huống A:)

Waitress: Hi there, can I help you?

(Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?)

You: Yes, can I have a burger, please?

(Vâng, cho tôi một cái bánh mì kẹp thịt được không?)

Waitress: Sure! Would you like a salad or cheese with it?

(Chắc chắn rồi! Bạn có muốn ăn kèm với salad hoặc pho mát không?)

You: Erm…salad, please!

(Ờm… sa lát, làm ơn!)

Waitress: Desserts?

(Bạn có dùng món tráng miệng không?)

You: No, thanks.

(Không, cảm ơn.)

Waitress: Anything else?

(Còn gì nữa không?)

You: Oh, yes. I’ll have mineral water, please.

(Ồ, vâng. Tôi sẽ có nước khoáng, làm ơn.)

Waitress: Ok. That’s £ 5. 90, please.

(Vâng. Vui lòng 5 pao 90 xu.)

You: £5.90. Here you are.

(5 pao 90 xu. Của bạn đây.)

Waitress: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh