A. Listen and repeat.
A. Listen and repeat.
B. Listen and answer. Circle the words you hear.
1. (Does she / Do they) have a cousin?
2. (Do they / Do you) have an aunt?
3. (Do they / Does he) have younger brothers?
4. (Does she / Do they) have a baby sister?
5. (Do they / Does she) have aunts and uncles?
C. Work with a partner. Take turns to read the questions in B, stressing the correct words.
Play a game. Ask questions from the game board below. When someone answers “Yes”, write their name in the box. The first person to complete all the boxes is the winner.
Find someone who…
Mai has a big family. (Mai có một đại gia đình.) | Phong has a pet fish. (Phong có một con cá cảnh.) | Nhung has a brother and sister. (Nhung có một anh trai và một chị gái.) |
Nam has two brothers. (Nam có hai anh em trai.) | Ha has four cousins. (Hà có bốn anh chị em họ.) | Chi has two sisters. (Chi có hai chị em gái.) |
Hoa has three aunts. (Hoa có ba người cô, dì.) | Mi has a brother. (Mi có một anh trai.) | Minh has a dog and cat. (Minh có một con chó và một con mèo.) |
Lan has a small family. (Lan có một gia đình nhỏ.) | Sang has two uncles. (Sang có hai người chú, bác.) | Lam has four grandparents. (Lam có bốn ông bà – nội, ngoại.) |
Tạm dịch:
1. Bạn có chị em gái không?
2. Bạn có anh chị em họ không?
3. Bạn có anh em trai không?
4. Anh ấy có dì/ cô không?
5. Cô ấy có cháu trai không?
6. Anh ấy có cháu gái không?
Trả lời bởi Hà Quang Minh