Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác
|
|
THE VERB HAVE | ||
I have two sisters. She has a brother. They have a brother. |
do not = don't does not = doesn't | |
Do you have any brothers and sisters? | Yes, I do. No, I don't. | |
Does she have a brother? | Yes, she does. No, she doesn't. | |
Do they have any cousins? | Yes, they do. No, they don't. |
Viết. Những thành viên trong gia đình sau là nam (M), nữ (F), hay cả hai?
father mother grandparents sister son aunty brother children cousin uncle niece daughter nephew |
Hướng dẫn:
father - M - bố | mother - F - mẹ | grandparents - B - ông bà | sister - F - chị, em gái |
son - M - con trai | aunty - F - cô,dì, bác gái | brother - M - anh, em trai | |
children - B - con cái | cousin - B - anh chị em họ | uncle - B - chú, cậu, bác trai | |
niece - F - cháu gái | daughter - F - con gái | nephew - M - cháu trai |
Hoàn thiện cây gia phả nhà Carl với những từ trong hộp.
brother dad grandfather sister cousin aunty |
Hướng dẫn:
a. grandfather | b. dad | c. aunty | d. siser | e. brother | f. cousin |
Nhìn vào cây gia phả ở Hoạt động 2. Trả lời những câu hỏi sau.
| Hướng dẫn: |
a. Does Carl have any brothers? (Carl có người anh em trai nào không?) b. How many cousins does Carl have? (Carl có bao nhiêu người anh chị em họ?) c. How many uncles does Carl have? (Carl có bao nhiêu người chú/bác trai?) d. Does Carl's cousin have any children? (Người anh chị em họ của Carl có con không?) | a. Yes, he does. He has one brother. (Có. Bạn ấy có một người anh trai.) b. He has one cousin. (Bạn ấy có một người anh anh/em trai họ.) c. He has two uncles. (Bạn ấy có hai người chú/bác trai.) d. No, he doesn't. (Không, bạn ấy không có.) |
Viết về gia đình của bạn.
Example: I have two sisters and a brother. I don't have any aunts, but I have an uncle.
(Mình có hai người chị em gái và một anh trai. Mình không có dì nào cả, nhưng mình có một bác trai.)
Đánh nhãn vào bức hình dùng những từ trong hộp.
brother mother mother sister
Hướng dẫn:
1. father (bố) 2. mother (mẹ) 3. sister (chị) 4. brother (em trai)
Khoanh vào những từ đúng.
| Hướng dẫn: |
1. Dave and Chris Cason (have / has) 16 children. 2. The oldest, Jessica, (have / has) 15 younger brothers and sisters. 3. There (are / is) no twins in the family. 4. Does Mr. Cason (have / has) a large family? 5. Yes, he (do / does). | 1. Dave and Chris Cason have 16 children. 2. The oldest, Jessica, has 15 younger brothers and sisters. 3. There are no twins in the family. 4. Does Mr. Cason have a large family? 5. Yes, he does. |
So sánh gia đình lớn và gia đình nhỏ. Viết hai điều thuận lợi và hai điều bất lợi về mỗi thứ. Sử dụng những cụm từ trong hộp để giúp bạn.
you feel lonely holidays are more fun it's expensive there's more space there's not a lot of noise you fight more you get many presents on your birthday |
Hướng dẫn:
When you live with lots of family members, you might fight more with your cousins when you were a child and you get many presents on your birthday. Otherwise, if you are in a small family, there's not a lot of noise but you may feel lonely.
(Nếu bạn sống cùng với nhiều thành viên gia đình, bạn có thể sẽ đánh nhau nhiều hơn với những anh chị em họ của mình khi bạn còn nhỏ và bạn có nhiều quà hơn vào dịp sinh nhật. Mặt khác, nếu bạn ở trong một gia đình nhỏ, nơi đó sẽ không có nhiều tiếng ồn nhưng bạn có khi sẽ cảm thấy cô đơn.)