Tạm dịch:
1. Bạn có chị em gái không?
2. Bạn có anh chị em họ không?
3. Bạn có anh em trai không?
4. Anh ấy có dì/ cô không?
5. Cô ấy có cháu trai không?
6. Anh ấy có cháu gái không?
Tạm dịch:
1. Bạn có chị em gái không?
2. Bạn có anh chị em họ không?
3. Bạn có anh em trai không?
4. Anh ấy có dì/ cô không?
5. Cô ấy có cháu trai không?
6. Anh ấy có cháu gái không?
B. Listen and answer. Circle the words you hear.
1. (Does she / Do they) have a cousin?
2. (Do they / Do you) have an aunt?
3. (Do they / Does he) have younger brothers?
4. (Does she / Do they) have a baby sister?
5. (Do they / Does she) have aunts and uncles?
C. Work with a partner. Take turns to read the questions in B, stressing the correct words.
Play a game. Ask questions from the game board below. When someone answers “Yes”, write their name in the box. The first person to complete all the boxes is the winner.
Find someone who…