Complete the words in the dialogues.1. ‘Do you think this gadget is expensive?’‘No, not at all. It’s a b_____!’2. ‘Who’s that celebrity in the advert?’‘It’s Keira Knightley. She always p_____ that perfume.’3. ‘Why does your neighbour drive a huge car?’‘Probably because it’s a status s_____.’4. ‘Shall we go to that restaurant over there?’‘No, it’s a rip-_____! Let’s try this one.’5. ‘Your new ring looks really valuable.’‘Sadly, it’s plastic and it isn’t w_____ much.’6. ‘Are you going to come to t...
Đọc tiếp
Complete the words in the dialogues.
1. ‘Do you think this gadget is expensive?’
‘No, not at all. It’s a b_____!’
2. ‘Who’s that celebrity in the advert?’
‘It’s Keira Knightley. She always p_____ that perfume.’
3. ‘Why does your neighbour drive a huge car?’
‘Probably because it’s a status s_____.’
4. ‘Shall we go to that restaurant over there?’
‘No, it’s a rip-_____! Let’s try this one.’
5. ‘Your new ring looks really valuable.’
‘Sadly, it’s plastic and it isn’t w_____ much.’
6. ‘Are you going to come to the concert?’
‘No, I can’t a_____ it. I’ve spent all my money.’
1. well-behaved
2. blue-eyed
3. left-handed
4. long-haired
5. open-minded
6. cold-blooded
Giải thích:
1. well-behaved được dùng để mô tả một người cư xử một cách lịch sự hoặc được xã hội chấp nhận.
2. blue-eyed là tính từ ghép mô tả màu mắt của ai đó.
3. left-handed có nghĩa là thích sử dụng tay trái hơn trong các công việc như viết.
4. long-haired mô tả độ dài của lông thỏ.
5. open-minded có nghĩa là sẵn sàng xem xét những ý tưởng mới.
6. cold-blooded nói về động vật không điều hòa nhiệt độ bên trong cơ thể và phụ thuộc vào nguồn nhiệt bên ngoài.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy là một chàng trai tốt. Anh ấy cư xử tốt.
2. Cô ấy cao và có đôi mắt xanh giống bố cô ấy.
3. Tôi thuận tay trái. Tôi luôn viết bằng bàn tay đó.
4. Có một con thỏ lông dài xinh đẹp trong sở thú.
5. Anh ấy có cởi mở không? Anh ấy có thích những ý tưởng mới không?
6. Sinh vật đó là loài bò sát. Thật máu lạnh.
Trả lời bởi datcoder