Progress review 2

H24

Complete the compound adjectives with the words. (Hoàn thành các tính từ ghép với các từ)

blooded               eyed               haired          left           open            well

1. He's a good boy. He's …….. -behaved.

2. She's tall and blue…….. like her dad.

3. I'm………-handed. I always write with that hand.

4. There's a beautiful long-.........rabbit in the zoo.

5. ls he ……-minded? Does he like new ideas?

6. That creature is a reptile. It's cold ....

H24
23 tháng 10 2024 lúc 12:51

1. well-behaved

2. blue-eyed

3. left-handed

4. long-haired

5. open-minded

6. cold-blooded

Giải thích:

1. well-behaved được dùng để mô tả một người cư xử một cách lịch sự hoặc được xã hội chấp nhận.

2. blue-eyed là tính từ ghép mô tả màu mắt của ai đó.

3. left-handed có nghĩa là thích sử dụng tay trái hơn trong các công việc như viết.

4. long-haired mô tả độ dài của lông thỏ.

5. open-minded có nghĩa là sẵn sàng xem xét những ý tưởng mới.

6. cold-blooded nói về động vật không điều hòa nhiệt độ bên trong cơ thể và phụ thuộc vào nguồn nhiệt bên ngoài.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy là một chàng trai tốt. Anh ấy cư xử tốt.

2. Cô ấy cao và có đôi mắt xanh giống bố cô ấy.

3. Tôi thuận tay trái. Tôi luôn viết bằng bàn tay đó.

4. Có một con thỏ lông dài xinh đẹp trong sở thú.

5. Anh ấy có cởi mở không? Anh ấy có thích những ý tưởng mới không?

6. Sinh vật đó là loài bò sát. Thật máu lạnh.

Bình luận (0)