Câu 21: Dãy nào gồm tất cả các kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch bazơ và giải phóng khí hiđrô?
A. K, Na, Mg. B. K, Na, Ba. C. Li, Ca, Al. D. Cu, Ag, Fe.
Câu 22: Nhận biết hai dung dịch Na2CO3 và MgCl2 đựng riêng trong các lọ mất nhãn có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?
A. HCl. B. KCl. C. NaCl. D. K2SO4.
Câu 23: Ngâm một lá kẽm trong 32 gam dung dịch CuSO4 10% cho tới khi kẽm không thể tan được nữa. Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.
A. mZn = 1,3 gam. B. mZn = 3,2 gam. C. mZn = 1,6 gam. D. mZn = 10 gam.
Câu 24: Nhận biết hai dung dịch muối NaCl và BaCl2 đựng riêng trong các lọ mất nhãn có thể dùng dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH. B. H2SO4. C. HCl. D. KCl.
Câu 25: Kim loại nào dưới đây được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay?
A. Na. B. Fe. C. Al. D. K.
Câu 26: Thành phần chính của axit dạ dày là axit clohiđric (HCl). Nồng độ HCl ở dạ dày của người khỏe mạnh dao động khoảng 0,0001 0,001 mol/l. Nếu không phát hiện và điều trị sớm, thừa axit dạ dày có thể dẫn đến viêm loét, xuất huyết dạ dày… Để làm giảm lượng HCl có dư trong dạ dày, người ta dùng hóa chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. NaCl. C. NaOH. D. BaCl2.
Câu 27: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu và Zn trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 61,9% và 38,1%. C. 65% và 35%.
B. 38,1% và 61,9%. D. 35% và 65%.
Câu 28: Để hòa tan hoàn toàn 4,48 gam Fe phải dùng vừa đủ V ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,5M và H2SO4 0,75M. Tìm giá trị của V.
A. V = 100 ml. B. V = 125 ml. C. V = 80 ml. D. V = 448 ml.
Câu 29: Cho 100 gam dung dịch chứa 0,2 mol Na2SO4 tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch BaCl2. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau khi lọc bỏ kết tủa.
A. C%BaCl2 =11,7% C. C%NaCl =7,63%
B. C%NaCl =15,25% D. C%BaCl2 =5,85%
Câu 30: Cho 8,1 gam bột Al vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,42M và Pb(NO3)2 0,36M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng m gam. Tìm m.
A. m = 16 gam. C. m = 50 gam.
B. m = 19,062 gam. D. m = 85,065 gam.
Câu 11: Cho các cặp chất sau:
(a) Fe và dung dịch HCl; (d) Cu và dung dịch FeSO4;
(b) Zn và dung dịch CuSO4; (e) Cu và dung dịch AgNO3; (c) Ag và dung dịch HCl; (f) Pb và dung dịch ZnSO4.
Những cặp chất nào xảy ra phản ứng hóa học?
A. a, c, d. B. c, d, e, f. C. a, b, e. D. a, b, c, d, e.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 28,8 gam kim loại M (hóa trị II) trong bình khí clo dư, sau phản ứng thu được 60,75 gam muối. M là kim loại nào dưới đây?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: “MgCl2 +............−−− Mg(NO3)2 +……….”. Cặp hệ số và công thức hóa học tương ứng được điền vào chỗ trống để được phương trình hóa học đúng là:
A. 2HNO3 và 2HCl. C. Ba(NO3)2 và BaCl2.
B. 2AgNO3 và 2AgCl. D. 2NaNO3 và 2NaCl.
Câu 14: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch CuSO4 loãng một thời gian. Hiện tượng xảy nào quan sát được trong quá trình phản ứng?
A. Xuất hiện sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. Xuất hiện kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
C. Xuất hiện kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
D. Một phần đinh sắt bị hòa tan, màu xanh của dung dịch nhạt dần, xuất hiện kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt.
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 3,25 gam một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). X là kim loại nào trong số các kim loại dưới đây?
A. Fe. B. Mg. C. Ca. D. Zn.
Câu 16: Cho 13 gam kim loại Zn tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl. Giá trị nào dưới đây là nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng?
A. 7,3%. B. 6,5%. C. 3,65%. D. 14,6%.
Câu 17: Phân bón hóa học có chứa chất nào sau đây thuộc loại phân bón kép?
A. KCl . B. CO(NH2)2. C. (NH4)2 HPO4. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 18: Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn là do A. vonfam có độ cứng cao.
B. vonfam có tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
C. vonfam có tính dẻo.
D. vonfam có tính dẫn nhiệt tốt.
Câu 19: Cho 13,35 gam nhôm clorua tác dụng với dung dịch bạc nitrat (dư). Tính khối lượng kết tủa (mkt) thu được.
A. mkt = 40,05 gam. C. mkt = 162 gam.
B. mkt = 43,05 gam. D. mkt = 133,5 gam.
Câu 20: Cho hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M thấy thoát ra 4,48 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch HCl cần dùng bằng bao nhiêu?
A. VddHCl = 100 ml. C. VddHCl = 600 ml.
B. VddHCl = 500 ml. D. VddHCl = 800 ml.
Câu 1: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều là muối?
A. NaCl, NaOH, CuSO4. C. NaHCO3, MgCl2, Ca3(PO4)2.
B. CaCO3, HCl, NaCl. D. H3PO4, NaOH, CaCl2.
Câu 2: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
B. Fe, Cu, K, Al, Zn, Mg. D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
Câu 3: Muối nào sau đây bị phân huỷ bởi nhiệt?
A. BaSO4. B. NaCl. C. CaCO3. D. CuSO4.
Câu 4: Có dung dịch ZnSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Có thể dùng kim loại nào sau đây (lấy dư) để làm sạch dung dịch ZnSO4?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 5: Dung dịch muối CuSO4 tác dụng hết với dãy kim loại nào sau đây?
A. Ag, Mg, Fe. B. Zn, Al, Fe. C. Hg, Pb, Fe. D. Ag, Mg, Fe.
Câu 6: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch (không tác dụng với nhau)?
A. K2CO3 và CaCl2. C. H2SO4 và NaOH.
B. Ba(NO3)2 và Na2SO4. D. Na2CO3 và KNO3.
Câu 7: Có bốn kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học. Biết rằng:
- X và Y tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro.
- Z và T không phản ứng với dung dịch HCl.
- Y tác dụng với dung dịch muối của X và giải phóng X.
- T tác dụng được với dung dịch muối của Z và giải phóng Z.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần của bốn kim loại trên?
A. Y, T, Z, X. C. Y, X, T, Z.
B. T, X, Y, Z. D. X, Y, Z, T.
Câu 8: Dung dịch ZnSO4 tác dụng được hết với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. Mg, HNO3, BaCl2. C. Al, NaOH, Ba(NO3)2.
B. Cu, Ba(OH)2, KCl. D. Ag, HCl, BaCl2.
Câu 9: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai? A. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng: Cu, Ag.
B. Kim loại tan trong dung dịch NaOH: Al.
C. Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
D. Tất cả các kim loại trên không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 10: Khi chẳng may đánh vỡ nhiệt kế thủy ngân, thủy ngân bị rơi vãi. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Có thể dùng chất nào cho dưới đây để xử lý thủy ngân bị rơi vãi?
A. Bột sắt. C. Nước.
B. Nước vôi. D. Bột lưu huỳnh.
1. People believe that 13 is an unlucky number.
A. It is believed that 13 is an unlucky number.
B. 13 was believed to have been an unlucky number.
C. 13 was believed that as an unlucky number.
D. It was believed that 13 is an unlucky number.
2. They rumour that the man was still living.
A. It was rumoured that the man was still living.
B. The man was rumoured to be still living.
C. The man was still living was rumoured.
D. It is rumoured that the man was still living.
3. They declared that she won the competition.
A. It is declared that she won the competition.
B. It was declared that she won the competition.
C. She was declared that she won the competition.
D. She is declared that she won the competition.
4. “You’re always making terrible mistakes,” said the teacher.
A. The teacher complained to his students about making terrible mistakes. B. The teacher asked his students why they always made terrible mistakes
C. The teacher realized that his students always made terrible mistakes.
D. The teacher warned his students not to make terrible mistakes.
5.“Each of you may have one piece of candy,” Mrs. Jones said to the children.
A. Mrs. Jones advises the children to have one piece of candy.
B. Mrs. Jones asked each of the children to have one piece of candy.
C. Mrs. Jones allowed each of the children to have one piece of candy.
D. Mrs. Jones reminded the children to have one piece of candy.
6. “Would you mind if I brought a friend to the party?” said Peter.
A. Peter wanted me to bring my friend to his party.
B. Peter encouraged me to bring my friend to the party.
C. Peter asked for permission to bring his friend to the party.
D. Peter promised to bring a friend to the party.
7. “Don’t be so disappointed, Jane. You can take the driving test again,” said Helen.
A. Helen told Jane not to be disappointed and take the driving test again.
B. Helen asked Jane not to be disappointed and offered her another driving test.
C. Helen warned Jane not to be disappointed in order to take the driving test again.
D. Helen encouraged Jane to take the driving test again.
8. “Let’s break for lunch,” said Mathew.
A. Mathew wanted to break for lunch.
B. Mathew insisted on breaking for lunch.
C. Mathew suggested breaking for lunch.
D. Mathew offered US a break for lunch.
9. John is fat because he eats so many chips.
A. If John doesn’t eat so many chips, he will not be fat.
B. If John didn’t eat so many chips, he would not be fat.
C. John is fat though he eats so many chips.
D. Being fat, John likes to eat so many chips.
10. In spite of his poor health, he managed to finish his book before the deadline.
A. Although he was unwell, he managed to finish his book before the deadline.
B. Even though he managed to finish his book before the deadline, he was sick.
C. He was in poor health when he managed to finish his book before the deadline.
D. He managed to finish his book before the deadline, but he was very ill.
11. I’m very pleased that we shall meet again soon.
A. We shall never meet each other again.
B. I’ve been looking for you for a long time.
C. I’m looking forward to meeting you again soon.
D. Please don’t come and meet us again.
12. Her living conditions were not good. She studied very well.
A. She studied very well although her living conditions were not easy.
B. She studied very well just because she lived in difficult conditions.
C. Living in difficult conditions forced she to study very well.
D. Living in difficult conditions, she had no choice but to study well.
Mọi người giúp mình với! Mình đang cần gấp
1. Huyen My _______ a teedy bear, but she doesn't have one now.
A. used to have B. used to having C. was use to having D. was used to have
2. The Grand Canyon is one of the natural________ of the world.
A. reigns B. wonders C. settings D. islands
3. It is reported that ___________come to enjoy beautiful view of Binh Dai Fortress every year.
A. thousands of visitors B. thousand of visitors
C. thousands visitors D. thousands of visitor
4. They __________ go on holiday when they lived in the countryside.
A. not use to B. weren't use to C. didn't use to D. hadn't used to
5. Many people in our village are still _________. They can't read or write.
A. unhealthy B. traditional C. creative D. illiterate
6. He always forgets to turn off the lights after using. It is not easy for him to ___________this habit.
A. give B. correct C. break D. deal
7. "If I were you, I would start working on the assignments well before the deadline," she ______me.
A. offered B. advised C. complained 8. Lan wishes there_____________a smart board in her classroom. | D. promised | |
A. are B. were C. is 9. We all _________ it were the weekend tomorrow. |
| D. had been |
A. think B. hope C. wish 10. My brother wishes he_________ English perfectly well. |
| D. want |
A. spoke B. speaks C. is speaking 11. The beautiful music is what makes the movie so ________. |
| D. has spoken |
A. unimportant B. unrealistic C. unforgotten 12. The children started to _________ each part of the story. |
| D. unforgettable |
A. go out B. act out C. play out |
| D. cry out |
13. Cyclo, a sort of tricycle rickshaw, _________the most popular means of transport in Vietnam in the past.
A. was B. used to C. used to be D. would be
14. Poor children don’t have shoes to wear, so they have to go_________.
A. sandals B. foot C. bare-footed D. shoes
15. It is said that Ha Long Bay is a magical place, attracting more tourists than ever since UNESCO’s ________________ of this beautiful spot.
A. recognize B. recognition C. recognizing D. recognizes
Mọi người giúp mình với