HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho tứ giác ABCD. GỌi M là trung điểm AD, N là trung điểm BC, I là trung điểm BD.
a) So sánh MI và AB, IN và CD
b) CM: MN nhỏ hơn hơacj bằng nửa tổng 2 đáy AB và CD
Phân tích đa thức thành nhân tử A = x4 -2x3 -3x2 +4x + 4
LÀm tính chia:
b) (5x3 + 5x2y -10x2 - 10xy) : ( (x+y)
c) (x4 + 2x3 +10x - 25) :(x2 + 5)
d) (x3 - 3x - 2) : ( x+1)2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4b - 6a2b + 8b - 3ab2
b) 4-4y2 +12xy -9x2
c) x2 - 3x -10
d) 2y3 -8y -4xy2 +2x2y
e)(x-3)2 -2(x+y+3).( x-3) +(x+y+3)2
Phân tích A(x) = x4 - x3 -2x - 4 thành nhân tử biết có 1 nhân tử có dạng x2 +dx +2
Cho biểu thức A = x2 -1/3x + 1
a) Chứng tỏ rẳng A>0 với mọi x
b) Tìm GTNN của A
Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta dựng về phía ngoài của tam giác các tam giác vuông cân AEC, ADB vs các cạnh huyền là AC, AB. CM tứ giác BCED là hình thang vuông
Cho hình thang ABCD(AB//CD), gọi E là giao điểm của 2 tia phân giác góc A và D. CM: tam giác AED vuông