HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Nhận biết 3 chất khí Metan etylic Co2
cho phương trình bậc hai (m+2)x2 + 4x +3=0 (ẩn x)
tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
cho 19.2 g hộn hop gồm kl Al và K2CO3 t/d hết vs 100g dd HCL thấy thoát ra 8.96 lít hhop khí
a) viet ptpu
b tính khối lg và % theo khối lg của Al K2CO3 có trong hỗn hop
c) tính nồng độ % dd HCL
cho tam giác ABC vg ở A bt tan B = 4/5 tính số đo góc C cos B
để trung hòa 550g dd HCL 3.65% cần dùng vừa đủ m (g) NaOH 4%
a) tính m
b) cũng lấy HCL nói trên t/d vừa đủ với a dd AgNO3 17% thu đc a (g) kết tủa tính a tính CM dd AgNO3 đã dùng
CHo 200 g Na2CO3 nđ 5.3% t/d với 100 dd HCL nđ 73% thu V lít khí CO2 ở đktc và dd X
a) tính V lit CO2
b) Tính C% mỗi chất có trong dd X
c) Trung hòa dd X phải dùng lượng vùa đủ 100 ml dd NaOH nồng độ CM tính CM
cho 200g dd Ba(OH)2 nồng độ 17.1 t/d với 200g dd Na2SO4 nđ 28.4% thu đc a (g) kết tủa và dd X
a) tính a
b) tính nồng độ % mỗi chất cs trong dd X
cho 100g dd NaCl nồng độ 58.5 % t/d với 100g dd AgNO3 334% thu dc a (g) kết tủa và dd X
b) tính C% mỗi chất có trong dd X
nông 1 miếng kẻm nặng 50g vào dd CuSO4 sau phản ứng khối lượng của vật giẩm đi 0.2 g so với ban đầu
a) tính khối lượng Cu tạo thành
b) tính khối lượng kẻm còn dư
c) lấy kim loại sau phản ứng cho vào dd HCL đủ thu đc V lít khí H2 ở đktc . TÌm V
ngâm 1 đinh sắt nặng 20g vào dd muối CuSO4 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lg đinh sắt tăng lên 0.8 g
a) tính khối lượng vật bằng kim loại sau phản ứng
b) tính khối lượng CuSO4 đã phản ứng