Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Bắc Ninh , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 44
Số lượng câu trả lời 15
Điểm GP 0
Điểm SP 5

Người theo dõi (5)

CN
QD
CN

Đang theo dõi (6)

BH
SB
MN
H24

DN
DN

Câu 1. Từ “phiêu dạt” có nghĩa là gì?

 

a.  Chuyển động lúc thì sang trái, lúc thì sang phải.

 

b.  Đi chơi, thăm những nơi xa lạ.

 

c.  Bị hoàn cảnh bắt buộc phải rời bỏ quê nhà, nay đây mai đó, đến những nơi xa lạ.

 

Câu 2. Câu “Tuyệt diệu làm sao, một đêm tối mùa hạ trước cơn mưa” có:

 

a. Phần in đậm là chủ ngữ

 

b. Phần in đậm là vị ngữ

 

c. Phần in đậm là trạng ngữ

 

Câu 53. Dòng nào nêu đúng nghĩa của cụm từ danh lam thắng cảnh?

 

a. Những cảnh đẹp nổi tiếng của mỗi quốc gia.

 

b. Những di tích lịch sử nổi tiếng.

 

c. Những di tích hoặc cảnh đẹp nổi tiếng nói chung.

 

d. Những nơi thu hút nhiều khách du lịch tới tham quan, ngắm cảnh.

 

Câu 54. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa từ lạc quan?

 

a. Cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai.

 

b. Luôn tin tưởng những điều tốt đẹp ở tương lai.

 

c. Không bao giờ nhụt chí, bi quan, kể cả khi gặp khó khăn, nguy hiểm.

 

d. Không bao giờ lùi bước trước những khó khăn, thử thách.

 

Câu 55. Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ yêu kiều?

 

a. Đẹp trong sáng, dễ thương

 

b. Đẹp hồn nhiên, luôn tươi cười

 

c. Đẹp thướt tha, mềm mại

 

d. Đẹp mặn mà, đằm thắm

 

Câu 56. Trong các dãy từ sau, từ nào không phải là quan hệ từ?

 

và, đã, hay, với, còn, nhưng, như, về, vì, có, của, để, do, bằng, hoặc, được, nhờ.

 

a. hay, với, đã

 

b. đã, được, có.

 

c. nhưng, đã, nhờ

 

d. của, được, do.

 

Câu 57. Từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong mỗi dãy từ sau:

a. ngào ngạt, sực nức,thoang thoảng, thơm nồng, thơm nức.

 

b. rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, tưới tắn, thắm tươi.

 

c. long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh.

 

Câu 58. Khoanh tròn từ có tiếng “bảo” không mang nghĩa “giữ”,  “giữ gìn”:

 

a. bảo vệ                                                             c. bảo kiếm                                                       e. bảo quản

 

b. bảo tồn                                                          d. bảo tàng                                                        g. bảo hiểm

 

Câu 59. Chọn một trong các từ bảo tồn, bảo tàng, bảo đảm, bảo vệ, bảo quản điền vào mỗi chỗ trống cho thích hợp:

 

a. Các viện ……………. đã nối hiện tại và quá khứ.

 

b. Sách trong thư viện trường em được ………………….. rất tốt.

 

c. Một trong những nhiệm vụ quan trọng của chúng ta là phải ………… các khu sinh thái.

 

d. Để điều hòa khí hậu, phòng tránh lũ lụt và xói mòn đất thì chúng ta nhất thiết phải ………….

 

rừng.

 

e. Họ hứa …………… những điều đã cam kết trong hợp đồng.

 

Câu 60. Khoanh tròn các quan hệ từ trong các câu sau:

 

Nắng bắt đầu rút những chòm cây cao rồi nhạt dần và như hòa lẫn với ánh sáng trắng nhợt cuối cùng. Trong những bụi cây đã thấp thoáng những mảng tối. Màu tối lan dần dưới từng gốc cây, ngả dài trên thảm cỏ, rồi đổ lốm đốm trên lá cành, trên những vòm xanh rậm rạp.

 

(Theo Phạm Đức - Chiều tối)

DN

Câu 61. Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống:

 

a. Vì thời tiết xấu nên ……………………………………………………………………………

 

b. Nếu thời tiết xấu thì …………………………………………………………………………..

 

c. Tuy thời tiết xấu nhưng ………………………………………………………………………

 

Câu 62. Chuyển các cặp câu đơn sau thành một câu ghép có cặp quan hệ từ:

 

a. Ban công nhà tôi không rộng lắm. Bà ngoại tôi vẫn biến nó thành một khu vườn nhỏ xanh mát.

 

……………………………………………………………………………………………………

 

……………………………………………………………………………………………………

 

b. Tôi rất yêu quý các con vật. Tôi vui khi thấy Lulu sinh ra bốn cô cậu chó con.

 

 

……………………………………………………………………………………………………

 

……………………………………………………………………………………………………

 

Câu 63. Gạch bỏ cụm từ không thuộc nhóm:

 

trồng cây, vệ sinh đường phố, bảo vệ nguồn nước, bỏ rác đúng chỗ, đốt rừng, tuyên truyền bảo vệ môi trường, thu gom phế liệu, chống gây tiếng ồn, trồng cây gây rừng.

 

Tên nhóm từ: Hành động …………….. môi trường.

 

Câu 64. Gạch bỏ từ dùng sai trong các câu và chữa lại cho đúng:

 

a. Chúng ta phải bảo tồn môi trường.

 

Từ được chữa lại là: ……………………………………………………………………………..

 

b. “Vườn quốc gia Cúc Phương” là một khu bảo tàng thiên nhiên của nước ta.

 

Từ được chữa lại là: ………………………………………………………………………………

 

Câu 65. Gạch dưới cặp từ chỉ quan hệ trong câu sau:

 

a. Nếu rừng đầu nguồn bị tàn phá thì đất sẽ nhanh chóng bị xói mòn và lũ lụt xảy ra ngày càng dữ tợn hơn.

 

b. Chúng ta không những phải bảo vệ rừng mà chúng ta còn phải trồng cây gây rừng.

 

c. Mặc dù Tuấn là nạn nhân chất độc màu da cam nhưng anh vẫn vượt qua bệnh tật, trở thành một nhà báo tài năng.

 

d. Vì người ta đánh bắt cả những con cá mực còn nhỏ nên số lượng cá mực ở biển ngày càng cạn kiệt.

 

Câu 66. Chuyển những cặp câu sau thành một câu ghép có dùng cặp quan hệ từ.

 

a. Con người gần gũi với thiên nhiên. Họ sẽ biết sống hòa hợp với thiên nhiên hơn.

 

……………………………………………………………………………………………………

 

……………………………………………………………………………………………………

 

b. Đất không phải là vô hạn. Chúng ta phải biết sử dụng đất hợp lý.

 

……………………………………………………………………………………………………

 

……………………………………………………………………………………………………

 

Câu 67. Chữa câu sai thành câu đúng theo hai cách khác nhau:

 

 

 

Tuy không biết bảo vệ rừng nhưng chúng ta sẽ phải hứng chịu những hậu quả không lường được.

Cách 1:……………………………………………………………………………………………

Cách 2:……………………………………………………………………………………………

 

Câu 68. Cho đoạn văn sau:

 

Sáng sớm, trời quang hẳn ra. Đêm qua, một bàn tay nào đã giội rửa vòm trời sạch bóng. Màu mây xám đã nhường chỗ cho một màu trắng phớt xanh như màu men sứ. Đằng đông, phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ngăn không cho thấy biển khơi, ai đã ném lên bốn năm mảng mây hồng to tướng, lại điểm xuyết thêm ít nét mây mỡ gà vút dài thanh mảnh. Xếp các từ được gạch dưới vào bảng phân loại

 

Danh từ

Động từ

Tính từ

 

 

 

………………………….…

……...............................................

……....................................

…………………………….

…………………………………..

……………………………

 

 

 

 

 

Câu 69. Tìm các đại từ chỉ người, quan hệ từ trong truyện cười sau và ghi vào bảng:

 

Một người đàn bà mới mất chồng, mời họa sĩ đến để vẽ chân dung người chồng quá cố. Họa sĩ bảo:

 

-   Bà làm ơn cho tôi xin tấm hình của chồng bà, tôi sẽ vẽ theo tấm hình ấy.

 

-   Nếu tôi còn hình chồng tôi thì cần gì phải vẽ nữa. Để tôi tả cho ông nghe, mắt của chồng tôi to, hai mí, tóc của chồng tôi đen…

 

Họa sĩ lấy giấy bút ra cắm cúi vẽ. Khi người họa sĩ vẽ xong, bà quả phụ nhìn tranh, hí hửng nói:

 

-   Ồ! em mới xa anh có hai tháng mà anh đã thay đổi nhiều quá ….!

 

Đại từ

Quan hệ từ

 

 

……………………………………………………

……………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………

 

 

 

 

 

 

Câu 70. Xác định từ loại của từ được gạch chân và ghi vào ô trống:

 

a. Cô giáo của chúng tôi rất yêu thương học sinh.

 

 

b. Dù ông ta có một đống của nhưng ông ta không thấy hạnh phúc.

 

 

c.Bạn đấy hát hay lắm!

 

 

d. Cô giáo hỏi: “Hôm nay, tổ một hay tổ hai trực nhật?”

 

DN
DN
DN
DN
DN
DN

Câu 1. Thêm một vài từ vào câu sau để cho câu văn chỉ còn hiểu theo một cách:

 

Đem cá về kho

 

a.

 

……………………………………………………………………………………………………

 

b.

 

……………………………………………………………………………………………………

 

Câu 2. Khoanh tròn từ ngữ chứa từ chỉ bộ phận cơ thể người có nghĩa chuyển trong mỗi dòng sau:

 

a.  lưỡi bị trắng, đau lưỡi, lưỡi hái, thè lưỡi.

 

b.  răng cửa, nhổ răng, răng trắng, răng lược.

 

c.  ngạt mũi, thính mũi, mũi thuyền, thuốc nhỏ mũi.

 

Câu 3. Câu nào có từ “chạy” mang nghĩa gốc?

 

a. Tết đến, hàng bán rất chạy.

 

b.  Nhà nghèo, bác phải chạy ăn từng bữa.

 

c.  Lớp chúng tôi tổ chức cuộc thi chạy.

 

d.  Đồng hồ chạy rất đúng giờ.

 

Câu 4. Câu nào có từ “ngon” được dùng với nghĩa gốc?

 

a.  Bé ngủ ngon giấc.

 

b.  Món ăn này rất ngon.

 

c.  Bài toán này thì Đạt làm ngon ơ.

 

Câu 5. Câu nào có từ “đánh” được dùng với nghĩa tác động lên vật để làm sạch?

 

a.  Các bạn không nên đánh nhau.

 

b.  Mọi người đánh trâu ra đồng.

 

c.  Sáng nào em cũng đánh cốc chén thật sạch.

 

Câu 6. Đặt một câu có từ “chạy” được dùng theo nghĩa là tìm kiếm:

 

……………………………………………………………………………………………………

 

 

 

Câu 7. Gạch bỏ từ không thuộc chủ đề thiên nhiên trong những từ sau:

 

trời, đất, gió, núi, sông, đò, mưa, nắng, rừng.

 

Câu 8. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm nghĩa với các từ còn lại:

 

a.  bao la, mênh mông, ngan ngát, bát ngát, bất tận.

 

b.  hun hút, vời vợi, xa thăm thẳm, tăm tắp, tít mù.

 

c.  sâu hoắm, thăm thẳm, vời vợi, hoăm hoắm.

 

Câu 9. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm nghĩa với các từ còn lại:

 

a. Non xanh nước biếc

b. Sớm nắng chiều mưa

c. Non nước hữu tình

d. Giang sơn gấm vóc

 

Câu 10. Câu văn: “Một dải mây mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vô tận ôm ấp, quấn

 

ngang các chỏm núi như quyến luyến, bịn rịn” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

 

a. nhân hóa

 

b. so sánh

 

c. so sánh và nhân hóa

 

Câu 11. Dòng nào toàn từ láy?

 

a.  thấp thoáng, hiếm hoi, róc rách, lăn tăn, luồn lách, luồn lỏi.

 

b.  thấp thoáng, hiếm hoi, róc rách, lăn tăn, luồn lỏi, mây mỏng.

 

c.  thấp thoáng, hiếm hoi, róc rách, lăn tăn, luồn lỏi, mỏng manh.

 

Câu 12. Trong câu nào dưới đây, rừng được dùng với nghĩa gốc?

 

a. Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh.

 

b. Ngày 2 tháng 9, đường phố tràn ngập một rừng cờ hoa.

 

c. Một rừng người về đây dự ngày giỗ tổ Hùng Vương.

 

Câu 13. Từ nào không đồng nghĩa với từ rọi trong câu: Một vài tia nắng hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống.

 

a.  chiếu

 

 

 

b.  nhảy

 

c.  tỏa

 

Câu 14. Từ “thấp thoáng” thuộc từ loại nào?

 

a. danh từ

 

b. động từ

 

c. tính từ

 

Câu 15. “Quyến luyến” có nghĩa là gì?

 

a.  Luôn ở bên nhau.

 

b.  Có tình cảm yêu mến, không muốn rời xa nhau.

 

c.  Lúng túng, không làm chủ được động tác, hoạt động của mình.

 

Câu 16. Câu thơ: “Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

 

a. nhân hóa

 

b. so sánh

 

c. so sánh và nhân hóa

 

Câu 17. Dòng nào gồm toàn từ láy?

 

a.  chơi vơi, ngẫm nghĩ, lấp loáng, ngân nga, bỡ ngỡ.

 

b.  chơi vơi, nối liền, lấp loáng, ngân nga, bỡ ngỡ.

 

c.  chơi vơi, ngẫm nghĩ, lấp loáng, ngân nga, chạy nhảy.

 

Câu 18. “Dòng” trong câu nào được dùng với nghĩa gốc?

 

a. Theo dòng chảy của thời gian, câu chuyện được lan truyền mãi.

 

b. Những dòng điện truyền đi trăm ngả.

 

c. Dòng suối ấy thật trong mát.

 

Câu 19. Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhô” trong câu: “Những tháp khoan nhô lên

 

trời ngẫm nghĩ”

 

a.  mọc

 

b.  vươn

 

c.  tỏa

 

 

Câu 20. Từ “bỡ ngỡ” thuộc từ loại nào?

 

a. danh từ

 

b. động từ

 

c. tính từ

 

Câu 21. Từ “chơi vơi” có nghĩa là gì?

 

a. một mình giữa khoảng rộng, không bám víu vào đâu.

 

b. gợi tả dáng điệu với tay lên khoảng không nhiều lần, như muốn tìm chỗ bấu víu.

 

c. tỏ ra không cần những người xung quanh.

 

Câu 22. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “thanh liêm”?

 

a. liêm khiết

 

b. thanh tao

 

c. tinh khiết

 

d. thanh lịch

 

Câu 23. “Gieo” trong câu nào được dùng với nghĩa gốc?

 

a. Câu hát ấy đã gieo vào lòng người những nỗi niềm thương cảm.

 

b.  Cánh đồng vừa mới được gieo hạt.

 

c.  Đàn nhạn gieo vào sương sớm những tiếng kêu mát lành.

 

Câu 24. “Thu” trong “mùa thu” “thu” trong “thu chi” quan hệ với nhau như thế nào?

 

a. đồng âm             b. đồng nghĩa                           c. nhiều nghĩa

 

Câu 25. Từ “dịu dàng” thuộc từ loại nào?

 

a. danh từ             b. động từ          c. tính từ

DN

I. Chọn từ khác loại.

1.A. summer        B. spring     C. me          D. country

2.A. how               B. what       C. who        D. that

3.A. mouth            B. arm        C. health     D. eye

4.A. summer        B. spring     C. season    D. winter

5.A. village           B. bus stop           C. railway station          D. airport

II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. What ………….. you ………….. next weekend?

A. do/ do    B. are/ do    C. did/ do    D. are/ going to do

2. I sometimes go ………….. in the winter.

A. ski          B. skiing     C. to ski      D. to skiing

3. ………….. are you going this summer holiday? - I’m going to Paris.

A. How       B. What      C. Where    D. Who

4. We want to have a good time ………….. Hanoi.

A. on                    B. at            C. for          D. in

5. Hoa ………….. a letter to her pen friend now.

A. is writeing        B. is writing         C. writes     D. wrote

6. It’s often ……………. in the rainy season.

A. cold        B. warm               C. rainy      D. sunny

7. ……………. the weather like in spring?

A. What's   B. Where’s           C. Who’s    D. When’s

8. She always ……………. to school by bike.

A. went       B. is going            C. go           D. goes

9. He ……………. football in the yard now.

A. plays      B. is playing                  C. playing   D. is play

10. The students often travel to school ……………. foot.

A. by                    B. in            C. with                 D. on

III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit/ .

→ ___________________________________.

2. the/ Is/ warm/ spring/ in/ weather/ ?

→ ____________________________?

3. doctor/ see/ You/ the/ should/ .

→ __________________________.

4. My/ anything/ didn’t/ mother/ buy/ .

→ _______________________.

5. fly/ He/ the/ wants/ kite / to/ .

→ ______________________________.

IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi.

Hello! My name is Peter. I am from England. I’m having a wonderful time in Nha Trang. The beach is nice. The hotels look beautiful and the seafood is excellent. The weather is lovely, so I go swimming most of the time. Yesterday, I met a pretty girl from Da Nang. She was very friendly.

1. Where is Peter from?

.................................................

2. Where is he now?

................................................

3. What is seafood like?

..............................................

4. What is the weather like?

.............................................

5. Did he meet a pretty girl from Hanoi?

.............................................

V. Tìm lỗi sai trong những câu sau.

1.What’s the matter by you?

A. What's             B. the          C. matter    D. by

2.Last Saturday, I am at Hoa’s birthday party.

A. Saturday                   B. am          C. at            D. party

3.He likes watching TV. He watch it every day.

A. likes                 B. watching          C. watch     D. it

4.play sometimes football in the afternoon.

A. play sometimes                   B. football  C. in            D. the

5.Mai is writeing a letter at the moment.

A. is            B. writeing           C. letter                D. at

VI. Viết lại câu sau mà nghĩa của câu không thay đổi

  1. What time does she go to work?

When………………………………………………………………

2. She likes noodles.

Her favorite……………………………………………

3. What is the price of these apples?

How much………………………………………

4. The car is blue.

 It is ……………………………….

5.It’s often hot in the summer.

It’s never………………………………………………………………

6. Does Phong’s school have forty classrooms?

 Are ………………………………………...

7. The Mekong river is longer than the red river.

The red river ……………………………….

8. What is the width of the Great wall?

How ……………………………..

9. Phuong has a brother, Nam.

Phuong is …………………

10. My father usually drives to work.

My father usually goes …………