1:Một viên bi khối lượng m1 = 500g đang chuyển động với vận tốc v1 = 4m/s đến chạm vào bi thứ hai đứng yên có khối lượng m2 = 300g.:
a. Sau va chạm chúng dính lại. Tìm vận tốc của hai bi sau va chạm.
b. bi thứ nhất bị dính lại sàn thì bi thứ hai sẽ chuyển động với vận tốc bao nhiêu?
2.: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1=0.3kg và m2=0.2kg chuyển động với vận tốc lần lượt là v1=10m/s,v2=20m/s.Tìm véc tơ động lượng trong các trường hợp sau:
a. vận tốc hai vật cùng phương cùng chiều
b. vận tốc của hai vật cùng phương ngược chiều
c. vận tốc vuông góc nhau
d.vận tốc hợp nhau một góc 600
3: Vật m1 =0.5kg chuyển động với vận tốc 6m/s đến va chạm vào vật m2 dang đứng yên. sau va chạm hai vật cùng chuyển động theo hướng cũ với vân tốc lần lượt là 1m/s và 3m/s. Tìm khối lượng của m2. ĐS: 5/6 kg
4. Một vật có khối lượng 1kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v0=10m/s.Tìm độ biến thiên động lượng sau khi ném 0.5s? (lấy g =10m/s2)
1. At this time yesterday we (play) __________________ tennis in the schoolyard.
2. At 7:00 pm yesterday (watch) ________________________ TV.
3. Yesterday while my father (watch) _____________________ TV, my mother (read) the newspaper, my sister (do) _______________________her homework and I (play) ____________ chess with my friend.
4. What were you doing when I phoned you? I (have) ____________________a bath.
5. She (do) __________________________her homework at the time yesterday.
6. Marry (water) ______________________the flowers at 3:00 p.m yesterday.
7. They (visit) __________________________the zoo at ten o’clock yesterday.
8. Peter and I (do) _____________________the exercise at this time last night.
9. Last night my father (feed) ________________________the pigeons at 7:00.
10. At this time last year we (learn) _______________________English in London.
11. When I (arrive) ________________ at this house, he still (sleep) ______________.
12. The light (go) ________________ out while we (have) _________________dinner.
13. Bill (have) ________________ breakfast when I (stop) _____________ at this house this morning.
14. When I (arrive) ___________________at this house, he still (sleep) ________________________.
15. As we (cross) ______________________the Street, we (see) _____________________an accident.
16. Tom (see) ______________a serious accident while he (stand) __________________at the bus stop.
17. The children (play) ________________ football when their mother (come) ___________back home.
18. The bell (ring) ______________________while Tom (take) ___________________ a bath.
19. He (sit) ______________________in a car when I (see) ______________________him.
20. We (clean) _____________________the house when she (come) _______________yesterday.
Câu 9. Một ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/h. Động lượng của ôtô là
A. 10.104kgm/s B. 7,2.104kgm/s C. 72kgm/s D. 2.104kgm/s
Câu 10. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu tăng khối lượng một vật lên 2 lần và giảm vận tốc của nó xuống còn một nửa thì động lượng của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 11. Động lượng của một vật tăng khi:
A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng:
A. Một hệ có tổng động lượng bằng không thì được bảo toàn.
B. Động lượng là một đại lượng luôn bảo toàn.
C. Hệ có tổng nội lực bằng không thì động lượng luôn bảo toàn.
D. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn.
Câu 7. Chuyển động bằng phản lực dựa trên nguyên tắc, định luật vật lý nào?
A. Định luật bảo toàn cơ năng. B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn công. D. Định luật II Niutơn.
Câu 8. Hệ hai vật có khối lượng m1 = 2kg và m2 = 1kg chuyển động với các vận tốc v1 = 4m/s và v2 = 2m/s. Nếu hai chuyển động ngược chiều thì độ lớn động lượng của hệ bằng
A. 10kgm/s B. 18kgm/s C. 6kgm/s D. 0 kgm/s