HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Giải phương trình
\(\sqrt{x-4}+\sqrt{6-x}=x^2-10x-27\)
\(\sqrt{x+3}+\sqrt{y-2}+\sqrt{z-3}=\dfrac{1}{2}\left(x+y+z\right)\)
\(x+y+4=2\sqrt{x}+4\sqrt{y-1}\)
\(x^2+9x+20=2\sqrt{3x+10}\)
Thực hiện phép tính
\(A=\sqrt[3]{2\sqrt{5}}\left(\sqrt[6]{9+4\sqrt{5}}+\sqrt[3]{2+\sqrt{5}}\right)\)
Thực hiện phép tính:
\(A=\sqrt[3]{9+4\sqrt{5}}+\sqrt[3]{9-4\sqrt{5}}\)
Cho hình vẽ bên, trong đó m // n và M 2 ^ = 120 ° . Tính số đo các góc còn lại.
Tính số đo x trong hình bên.
Cho hình vẽ dưới đây, biết a // b và A 1 ^ = 75 ° . Tính số đo các góc còn lại trên hình.
Chọn các câu khẳng định đúng:
a) Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng xy, có một đường thẳng song song với xy.
b) Qua điểm A nằm ngoài đường thằng xy, có duy nhất một đường thẳng song song với xy.
c) Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng xy, có vô số đường thẳng song song với xy.
d) Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng m thì hai đường thẳng AB và AC trùng nhau.
e) Nếu qua điểm A có hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng đó song song với nhau
Cho x O y ^ = 50 ° . Lấy điểm A trên tia Ox. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ Ox chứa tia Oy, vẽ tia At sao cho At cắt Oy tại B và O A t ^ = 80 ° . Gọi At' là tia phân giác của góc x A t ^ .
a) Chứng minh At' // Oy.
b) Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm A, bờ là đường thẳng Oy, vẽ tia Bn sao cho O B n ^ = 50 ° . Chúng minh Bn // Ox.
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC, cosC = α < 45 0 , đường trung tuyến AM, đường cao AH, MA = MB = MC = α. Chứng minh:
a, sin2α = 2sin α.cos α
b, 1 + cos2α = 2 cos 2 α
c, 1 – cos2α = 2 sin 2 α
Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính:
a, A = cos 2 20 0 + cos 2 3 0 0 + cos 2 4 0 0 + cos 2 5 0 0 + cos 2 6 0 0 + cos 2 7 0 0
b, B = sin 2 5 0 + sin 2 2 5 0 + sin 2 4 5 0 + sin 2 6 5 0 + sin 2 8 5 0
c, C = tan 1 0 . tan 2 0 . tan 3 0 . tan 4 0 ... tan 88 0 . tan 89 0