HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
B1: 4 FeS2+ 11O2 ---> 8SO2+ 2Fe2O3 .......20 000/3...............40 000/3 SO2 + O2 ---> SO3 40 000/3.........40 000/3 SO3 + H2O ---> H2SO4 40 000/3.........40 000/3 FeS2 ---------------------------> 2 H2SO4 mFeS2 = 1 * 80% = 0,8 tấn = 800 000g nFeS2 = 800 000/120 = 20 000/3 mol mH2SO4 (lt) = 40 000/3 * 98 = 3 920 000/3 g mH2SO4 (tt) = (3 920 000/3 * 95)/100 = 3 724 000/3 g mdd = (3 724 000/3*100)/60 = 18 620 000/9 =2,069 tấn B2: mS = 320 * 45/100 = 144 tấn = 144 000 000g nS = 144 000 000/32 =4 500 000 mol S + O2 ---> SO2 4 500 000....4 500 000 SO2 + O2 ---> SO3 4 500 000....4 500 000 SO3 + H2O ---> H2SO4 4 500 000....4 500 000 mH2SO4 (lt) = 4 500 000*98 = 441 000 000 g = 441 tấn H% = 405/411*100 = 91,84% B3: nH2 (đktc) = 33,6/22,4 = 1,5 mol Fe+ H2SO4 ---> FeSO4 + H2 1,5......1,5............1,5.......1,5 a) mFe = 1,5*56 = 84g b) FeSO4 + 7H2O ----> FeSO4.7H2O .....1,5................................. mFeSO4.7H2O = 1,5(152+7*18) = 417g c) CM = 1.5/0.5 = 3M B4: a) H2SO4 loãng có đầy đủ những tính chất hóa học của axit Td kloại giải phóng khí hidro Fe+ H2SO4 ---> FeSO4 + H2 Td với muối của axit yếu CuCO3 + H2SO4 ---> CuSO4 + H2O + CO2 Td oxit bazơ MgO + H2SO4 ---> MgSO4 + H2O Td bazơ 2NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + 2H2O b, dd H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng - Tính oxi hóa mạnh 2H2SO4đ + Cu ---> CuSO4 + H2O + SO2 - Tính háo nước FeSO4.7H2O ---H2SO4đ---> FeSO4 + 7H2O