HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: five/ are/ hand/ There/ a/ fingers/ in.
A. There are five hand in a fingers.
B. There are hand five fingers in a.
C. There fingers in a hand are five.
D. There are five fingers in a hand.
Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng nhân quyền của người da đen ở Nam Phi là
A. chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
B. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chủ nghĩa Apácthai.
D. chủ nghĩa thực dân mới.
Cho các phat biểu sau:
1. Ở kỉ Silua, cây có mạch và động vật lên cạn.
2. Ở kỉ Đêvôn, phát sinh lưỡng cư, côn trùng.
3. Ở kỉ Triat xuất hiện thực vật có hoa.
4. Ở kỉ Cacbon có sự phân hóa bò sát.
5. Ở kỉ Pecmi, tuyệt diệt nhiều động vật biển.
Trong số những phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
\(\text{ĐKXĐ: }x\ge0;x\ne1\)
\(\left(\frac{1-x\sqrt{x}}{1-\sqrt{x}}\right)\left(\frac{1-\sqrt{x}}{1-x}\right)^2=\frac{1-\left(\sqrt{x}\right)^3}{1-\sqrt{x}}.\frac{\left(1-\sqrt{x}\right)^2}{\left(1-x\right)^2}\)
\(=\left[1-\left(\sqrt{x}\right)^3\right].\frac{\left(1-\sqrt{x}\right)}{\left(1-\sqrt{x}\right)^2.\left(1+\sqrt{x}\right)^2}\)
\(=\frac{\left(1-\sqrt{x}\right)\left(1+\sqrt{x}+x\right)}{\left(1-\sqrt{x}\right).\left(1+\sqrt{x}\right)^2}=\frac{1+\sqrt{x}+x}{1+2\sqrt{x}+x}\)
a) Mua mỗi quả hết:
10000 : 4 = 2500 (đ)
Mua 7 quả hết:
2500 x 7 = 17500 (đ)
b) Lúc đó mỗi quả giá
2500 - 500 = 2000 (đ)
Lúc đó mua được số quả là:
10000 : 2000 = 5 (quả)
Đáp số: a) 17500 đồng
b) 5 quả trứng
I have begun studying English for four years.
1, The guard orderd children to go out of here.
2, Mrs Lan asked me to carry those chairs into the house.