Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Bắc Giang , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 16
Số lượng câu trả lời 884
Điểm GP 118
Điểm SP 755

Người theo dõi (212)

LA
NL
LC
NT

Đang theo dõi (4)

H24
LA
BB

Câu trả lời:

Tiếng anh lớp 6-Chương trình mới

Bài 1.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

Câu 1.Abooks B.pencils C.rulers D.bags (gạch chân chữ s)

Câu 2.A.read B.teacher C.eat D.ahead (gạch chân chữ ea)

Câu 3.A.tenth B.math C.brother D.theater (gạch chân chữ th)

Câu 4.A.has B.name C.family D.lamp (gạch chân chữ a)

Câu 5.A.does B.watches C.finishes D.brushes (gạch chân đuôi es)

Câu 6.A.city B.fine C.kind D.like (gạch chân chữ i)

Câu 7.A.bottle B.job C.movie D.chocolate (gạch chân chữ o)

Câu 8.A.son B.come C.home D.mother (gạch chân chữ o)

Câu 9.A.watched B.played C.lived D.listened (gạch chân đuôi ed)

Câu 10.A.stays B.days C.says D.plays (gạch chân chữ s)

Bài 2.Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại.

Câu 1.A.never B.usually C.always D.after

Câu 2.A.orange B.yellow C.apple D.blue

Câu 3.A.sing B.thirsty C.hungry D.hot

Câu 4.A.apple B.orange C.milk D.pear

Câu 5.A.face B.eye C.fever D.leg

Câu 6.A.you B.their C.his D.my

Câu 7.A.sunny B.windy C.weather D.rainy

Câu 8.A.in B.but C.of D.under

Câu 9.A.kind B.hard working C.clever D.roar

Bài 3.Chọn đáp án đúng nhất (A,B,Choặc D) để hoàn thành các câu sau.

Câu 1.She ........... to the radio in the morning.

A.listen B.watches C. listens D.sees

Câu 2.My friend ............ English on Monday and Friday.

A.not have B.isnot have C.donnot have D.doesnot have

Câu 3.I am ............. ,so I donnot want to eat any more.

A.hungry B.thirsty C.full D.small

Câu 4.Last Sunday we .................. lunch in the sun,we enjoyed a lot.

A.has B.have C.had D.having

Câu 5.I am going to the ............... now.Iwant to buy some bread.

A.post office B.drugstore C.bakery D.toy store

Câu 6.Another word for ''table tennis''is..............

A.badminton B.ping-pong C.football D.volleyball

Câu 7.The opposite of''heavy''is...........................

A.thin B.light C.strong D.heavy

Câu 8.How.................is it from here to HaNoi?

A.often B.far C.many D.much

Câu 9.Where...................you yesterday?I was at home

A.was B.are C.were D.is

Câu 10.What is the third month of the year?

A.May B.March C.January D.April

Câu 11........................ you like to drink coffee?Yes,please

A.What B.Would C.Want D.How

Câu 12.I often watch football matches.................. Star Sports Channel

A.on B.in C.at D.of

Câu 13.What about.................. to Hue on Sunday?

A.to go B.go C.going D.goes

Câu 14.I..................... go swimming because I cannot swim

A.often B.never C.usually D.sometimes

Câu 15.His mother bought him ................ uniform yesterda

A.a B.an C.the D.two

Câu 16.The story is so uninteresting,it means that the story is...................

A.nice B.exciting C.funny D.boring

Câu 17.My school..............three floors and my classromm is on the first floor

A.have B.has C.are D.is

Câu 18.His mother is a doctor.She works in a ..................

A.hospital B.post office B.restaurant D.cinema

Câu 19.He often travels................car........................my father

A.by/for B.by/with C.with/by D.for/by

Câu 20.I ask my mother to........................my dog when I am not at home

A.see B.look after C.look at D.take of

Bài 3.Cho dạng đùga của động từ trong ngoặc (Chia động từ)

Câu 1.What IS your sister (do) DOING now?She (skip) .IS SKIPPING...

Câu 2.There (be) WERE a lot of people at the party last night

Câu 3.Kate (play ) PLAYS volleyball every afternoon,but she (play) IS PLAYING badminton now

Câu 4.We should (do) DO morning exercises regularly

Câu 5.He (see) SEES a big drangon in his dream ...

Câu 6.Laura (be) IS from Canada.She (speak) SPEAKS English and French,She (come) WILL COME to VietNam tomorrow.She (stay) WILL STAY in a hotel HCM City for three days.She (visit) WILL VISIT a lot af places of interest in VietNam.

Câu 7.My brother can (swim) SWIM.

Câu 8.I like (live) DRAWING a chai and two tables in the room

Câu 9.There (be) IS in a village because it is peaceful

Câu 10.Where DID you and your family GO (go) on holiday last summer?We (go) WENT to Hue .

Câu 11.Lan (not go) DOESN'T GO to the library very often.She (go) GOES three times a week

Câu 12.There are lót ò black cloud in the sky.It(rain) IS GOING TO RAIN

Câu 13.I usually practise listening by (watch) WATCHING English cartoon on TV

Câu 14.Lan (not go) DIDN'T GO to school yesterday because she (be) WAS sick

Câu 15.Would you like (have) TO HAVE dinner with us?

Câu 16.Be quiet!The baby (sleep) IS SLEEPING

Câu 17.What about (go) GOING to the beach?

Câu 18.What WILL you (do)DO this weekend?I (visit) WILL VISIT Hoan Kiem lake

Câu 19.Lan is in the hospital.We (visit) WILL VISIT her tomorrow

Câu 20.Nga and ba cannot (speak) SPEAK Japanese