HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Ở người 2n=4, giả sử không có trao đổi chéo xảy ra ở cả 23 cặp NST tương đồng. Có bao nhiêu nhận định đúng dưới đây:
1. Số loại giao tử mang 5 NST từ bố là 3369
2. Xác suất một loại giao tử mang 5NST từ mẹ là C 23 / 2
3. Khả năng một người mang 1NST của ông nội và 21 NST của bà ngoại là 8,269.10
4. Xác suất sinh ra đứa trẻ nhận được 2 cặp NST mà trong mỗi cặp có 1 từ ông nội và 1 từ bà ngoại là 0,0236
A. 3
B.1
C.2
D.4
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
I thought I should not stay at home yesterday.
A. I regretted staying at home yesterday.
B. I regretted for staying at home yesterday.
C. I regret for staying at home yesterday
D. I regret to stay at home yesterday.
Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành nhiệt phân KMnO4, sau phản ứng thu được bã rắn A.
a) Nêu cách tiến hành thí nghiệm thu lấy khí O2 trong quá trình nhiệt phân trên.
b) Dự đoán bã rắn A có những chất gì? Nếu đem A đun nóng với axit clohidric đặc dư sẽ tạo khí B. Xác định khí B và viết các phương trình hóa học xảy ra
Dưới tác dụng của vi khuẩn cố định nitơ, nitơ khí quyển sẽ bị chuyển hoá trực tiếp thành ion khoáng nào?
A. Nitrat
B. Nitrit
C. Amôni
D. Sunfat
Một gen cấu trúc dài 4080 A°, có tỷ lệ A/G =1,5; gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X, số lượng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là
A. A = T =720; G = X = 480
B. A = T =719; G = X = 481
C. A = T=419; G = X = 721
D. A = T =721; G = X = 479.
Xét phép lai ♂aaBbDdEe × ♀AaBbDdee.Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở 20% tế bào sinh tinh có hiện tượng NST kép mang B không phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, ở 10% tế bào sinh trứng có hiện tượng NST kép mang Bb không phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li bình thường. Biết rằng các giao tử đều có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau. Cho một số nhận xét sau:
I. Số loại kiểu gen tối đa thu được ở đời con là 120.
II. Theo lý thuyết, các thể ba có tối đa 48 kiểu gen.
III. Theo lý thuyết, tỉ lệ của kiểu gen AaBbDDEe ở đời con xấp xỉ 2,25%.
IV. Theo lý thuyết, tỉ lệ của các loại đột biến thể ba thu được ở đời con là 8,5%.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Giã sử năng lượng của một ha đồng cỏ trong một ngày: Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo). Hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 so với sinh vật sản xuất, của sinh vật tiêu thụ bậc 2 so với sinh vật tiêu thụ bậc 1 lần lượt:
A. 0,92% ; 45,5%.
B. 0,57% ; 0,92%.
C. 0,0052% ; 45,5%.
D. 0,92% ; 0,57%.
Trên mạch mang mã gốc của gen xét một mã bộ ba 3'AGX5'. Côđon tương ứng trên phân tử
mARN được phiên mã từ gen này là
A. 5'GXU3'.
B. 5'XGU3'.
C. 5'UXG3'.
D. 5'GXT3'