HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
4.
a) Chứng minh AD // BC.
b) Tính số đo góc pCB.
c) Vẽ Ax là tia phân giác góc mAD, By là tia phân giác góc mBC. Chứng minh Ax // By.
3. Tại sao chúng ta có thể nói hoặc hát bằng cổ họng?
Bài 5. Biết góc BOt = 300 và góc Oby = 1500. Chứng minh By // Ot.
Bài 3. Một cửa hàng văn phòng phẩm nhập 2 triệu để mua 20 cái bút bi đỏ, 80 bút bi đen và 100 bút bi xanh. Tính số tiền để mua bút bi mỗi loại, biết số tiền mua bút tỉ lệ thuận với số bút.
Bài 2. Tìm x, biết:
1) \(\dfrac{3}{x-1}\) = \(\dfrac{21}{16}\) 2) ( \(\dfrac{1}{3}\) - \(\dfrac{3}{2}\) x )2 = 2\(\dfrac{1}{4}\)
3) \(\dfrac{1}{3}\) : x + 0,5 = \(\dfrac{17}{6}\) 4) 2,5x - 1 = 1,7x - \(\dfrac{3}{8}\)
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
1) \(\dfrac{11}{24}\) - \(\dfrac{5}{41}\) - ( 0,5 - \(\dfrac{13}{24}\) + \(\dfrac{36}{41}\) )
2) \(\dfrac{11}{21}\) . \(\dfrac{5}{9}\) - \(\dfrac{11}{21}\) . \(\dfrac{2}{9}\) + \(\dfrac{1}{3}\) . \(\dfrac{10}{21}\)
3) \(\left|\dfrac{-5}{9}\right|\) + \(\left|\dfrac{16}{25}\right|\) - ( \(\dfrac{1}{3}\) )2