HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
a) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài 1 cạnh là 12cm chiều cao ứng với cạnh đó là 4cm.
Bài 1: Tính diện tích hình bình hành biết độ dài một cạnh là 12cm chiều cao ứng với cạnh đó là 4cm
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD biết cạnh AB=6cm; AD=4cm chiều cao ứng với cạnh CD là 3cm. Tính độ dài chiều cao ứng với cạnh AD
Bạn Tuấn dự định đọc 1 cuốn sách trong vòng 2 ngày, ngày thứ nhất bạn đọc được \(\dfrac{2}{5}\) số trang, ngày thứ 2 bạn đọc nốt 30 trang. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
Bài 1: \(\dfrac{3}{7}\) số học sinh là 27. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu bạn?
Bài 2: Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó có \(\dfrac{2}{3}\) học sinh thích bóng đá, 60% thích đá cầu, \(\dfrac{2}{9}\) thích bóng bàn. Tính số HS thích bóng đá, đá cầu, bóng bàn?
a) \(M=\dfrac{5}{1.6}+\dfrac{5}{6.11}+\dfrac{5}{11.16}+.........+\dfrac{5}{96.101}\)
b) \(N=\dfrac{1}{1.6}+\dfrac{1}{6.11}+\dfrac{5}{11.16}+........+\dfrac{1}{51.56}\)
Bài1: Tìm x
a) \(x+\dfrac{5}{3}=\dfrac{7}{12}\)
b) \(\dfrac{7}{4}-x=\dfrac{5}{6}\)
c) \(\dfrac{3}{5}+x=\dfrac{1}{2}+\dfrac{3}{4}\)
d) \(\dfrac{-3}{8}\le x< \dfrac{1}{2}+\dfrac{3}{4}\)