HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
hé nhooooo:>
a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...
Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...
b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...
Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...
ò, cố nha bà
tui lười cày vs ko bt đky bà ơi:)
v là vẫn khỏe hả a=))))
vẫn ốm á a=))