Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Cà Mau , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 119
Số lượng câu trả lời 13
Điểm GP 0
Điểm SP 3

Người theo dõi (9)

NQ
HD
VT
HH
H24

Đang theo dõi (21)

H24
HD
CF

Câu 11: Phát biểu sai khi nói về điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin là:

A. Hiệu lực của thuốc giảm khi vật nuôi bị ốm.

B. Vắc xin còn thừa phải xử lí theo quy định.

C. Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 1 – 2 giờ tiếp theo.

D. Dùng vắc xin cho vật nuôi khỏe.

Câu 12: Câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?

A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.      

B. Mở rộng xuất khẩu.

C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.

D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?

A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.

B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.

C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.

D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.

Câu 14: Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là:

A. 25 – 35 ⁰C.               B. 20 – 30 ⁰C.                C. 35 – 45 ⁰C.                D. 15 – 25 ⁰C.

Câu 15: Nước có màu đen, mùi thôi có nghĩa là:

A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu. B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.

C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.          D. Tất cả đều sai.

Câu 16: Điều gì sẽ xãy ra khi nhiệt độ trong nước cao?

A. Lượng khí hòa tan tăng.                                   B. Lượng khí hòa tan giảm.

C. Áp suất không khí tăng.                                   D. Áp suất không khí giảm.

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc cho ăn tôm, cá:

A. Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.

B. Cho ăn lượng ít và nhiều lần.

C. Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 18: Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?

A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.           B. Tăng năng suất cá nuôi.

C. Dễ cải tạo tu bổ ao.                                                   D. Cả A và B đều đúng.

Câu 19: Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là:

A. Cho sản phẩm tập trung.                                           B. Chi phí đánh bắt cao.

C. Năng suất bị hạn chế.                                                D. Khó cải tạo, tu bổ ao.

Câu 20: Mục đích của việc bảo quản sản phảm tôm, cá là:

A. Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm.

B. Đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.

C. Đảm bảo mật độ nuôi.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 11: Phát biểu sai khi nói về điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin là:

A. Hiệu lực của thuốc giảm khi vật nuôi bị ốm.

B. Vắc xin còn thừa phải xử lí theo quy định.

C. Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 1 – 2 giờ tiếp theo.

D. Dùng vắc xin cho vật nuôi khỏe.

Câu 12: Câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?

A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.      

B. Mở rộng xuất khẩu.

C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.

D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?

A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.

B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.

C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.

D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.

Câu 14: Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là:

A. 25 – 35 ⁰C.               B. 20 – 30 ⁰C.                C. 35 – 45 ⁰C.                D. 15 – 25 ⁰C.

Câu 15: Nước có màu đen, mùi thôi có nghĩa là:

A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu. B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.

C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.          D. Tất cả đều sai.

Câu 16: Điều gì sẽ xãy ra khi nhiệt độ trong nước cao?

A. Lượng khí hòa tan tăng.                                   B. Lượng khí hòa tan giảm.

C. Áp suất không khí tăng.                                   D. Áp suất không khí giảm.

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc cho ăn tôm, cá:

A. Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.

B. Cho ăn lượng ít và nhiều lần.

C. Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 18: Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?

A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.           B. Tăng năng suất cá nuôi.

C. Dễ cải tạo tu bổ ao.                                                   D. Cả A và B đều đúng.

Câu 19: Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là:

A. Cho sản phẩm tập trung.                                           B. Chi phí đánh bắt cao.

C. Năng suất bị hạn chế.                                                D. Khó cải tạo, tu bổ ao.

Câu 20: Mục đích của việc bảo quản sản phảm tôm, cá là:

A. Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm.

B. Đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.

C. Đảm bảo mật độ nuôi.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 11: Phát biểu sai khi nói về điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin là:

A. Hiệu lực của thuốc giảm khi vật nuôi bị ốm.

B. Vắc xin còn thừa phải xử lí theo quy định.

C. Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 1 – 2 giờ tiếp theo.

D. Dùng vắc xin cho vật nuôi khỏe.

Câu 12: Câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?

A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.      

B. Mở rộng xuất khẩu.

C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.

D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?

A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.

B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.

C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.

D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.

Câu 14: Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là:

A. 25 – 35 ⁰C.               B. 20 – 30 ⁰C.                C. 35 – 45 ⁰C.                D. 15 – 25 ⁰C.

Câu 15: Nước có màu đen, mùi thôi có nghĩa là:

A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu. B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.

C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.          D. Tất cả đều sai.

Câu 16: Điều gì sẽ xãy ra khi nhiệt độ trong nước cao?

A. Lượng khí hòa tan tăng.                                   B. Lượng khí hòa tan giảm.

C. Áp suất không khí tăng.                                   D. Áp suất không khí giảm.

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc cho ăn tôm, cá:

A. Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.

B. Cho ăn lượng ít và nhiều lần.

C. Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 18: Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?

A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.           B. Tăng năng suất cá nuôi.

C. Dễ cải tạo tu bổ ao.                                                   D. Cả A và B đều đúng.

Câu 19: Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là:

A. Cho sản phẩm tập trung.                                           B. Chi phí đánh bắt cao.

C. Năng suất bị hạn chế.                                                D. Khó cải tạo, tu bổ ao.

Câu 20: Mục đích của việc bảo quản sản phảm tôm, cá là:

A. Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm.

B. Đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.

C. Đảm bảo mật độ nuôi.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng về nhân giống thuần chủng, trừ:

A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.

D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?

A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.                       B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.

C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.                                D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.         C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.        D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai?

A. Nuôi thai.                                                 B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.

C. Tạo sữa nuôi con.                                               D. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn nuôi con?

A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.               C. Tạo sữa nuôi con.

B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.                                              D. Nuôi cơ thể.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?

A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể.                B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.

C. Giảm khả năng sản xuất.                              D. Tăng giá trị kinh tế.

Câu 7: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật?

A. Lông trắng bệch.                                              B. Đi ngoài phân trắng.

C. Bỏ ăn uống.                                                     D. Sụt cân nhanh chóng.

Câu 8: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất?

A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm.                       B. Bán ngay khi có thể.

C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám.             D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vắc xin?

A. Là chế phẩm sinh học.                                     B. Được chế từ cơ thể vật nuôi lành.

C. Được chế từ chính mầm bệnh.                         D. Tất cả đều đúng

Câu 10 Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?

A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.               B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.

C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.     D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng về nhân giống thuần chủng, trừ:

A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.

D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?

A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.                       B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.

C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.                                D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.         C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.        D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai?

A. Nuôi thai.                                                 B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.

C. Tạo sữa nuôi con.                                               D. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn nuôi con?

A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.               C. Tạo sữa nuôi con.

B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.                                              D. Nuôi cơ thể.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?

A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể.                B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.

C. Giảm khả năng sản xuất.                              D. Tăng giá trị kinh tế.

Câu 7: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật?

A. Lông trắng bệch.                                              B. Đi ngoài phân trắng.

C. Bỏ ăn uống.                                                     D. Sụt cân nhanh chóng.

Câu 8: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất?

A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm.                       B. Bán ngay khi có thể.

C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám.             D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vắc xin?

A. Là chế phẩm sinh học.                                     B. Được chế từ cơ thể vật nuôi lành.

C. Được chế từ chính mầm bệnh.                         D. Tất cả đều đúng

Câu 10 Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?

A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.               B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.

C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.     D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch