Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Cà Mau , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 119
Số lượng câu trả lời 13
Điểm GP 0
Điểm SP 3

Người theo dõi (9)

NQ
HD
VT
HH
H24

Đang theo dõi (21)

H24
HD
CF

Câu 11. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây?

A. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.

B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.

C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn.

D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.

Câu 12. Trên bóng đèn có ghi 220 V. Bóng đèn sẽ sáng bình thường khi sử dụng ở hiệu điện thế bao nhiêu?

A. 220 V.                      B. 240 V.                       C. 200 V.             D. 210 V.

Câu 13. Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, vôn kế được mắc đúng trong sơ đồ số mấy?

 

A. Sơ đồ 1.                                                 B. Sơ đồ 2.

C. Sơ đồ 3.                                                 D. Sơ đồ 4.

Câu 14. Bạn An làm thí nghiệm đo hiệu điện thế của đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp và thu được kết quả sau đây: U1 = 1,3 V; U2  = 1,5 V. Kết quả U của đoạn mạch sẽ bằng bao nhiêu?

A. U = 0,2 V.                                             B. U = 2,8 V.

C. U = 1,3 V.                                             D. U = 1,5V.

Câu 15. Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện?

A. Phơi quần áo trên dây điện.                                            

B. Chơi thả diều gần đường dây điện.

C. Sửa chữa điện khi chưa kéo cầu dao ngắt điện.             

D. Làm thí nghiệm với nguồn điện là pin có hiệu điện thế là 9 V.

Câu 16. Sơ đồ chỉ đúng chiều dòng điện theo quy ước là 

                                            

Câu 17. Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây là có lợi?

A. Máy bơm nước.                                     B. Nồi cơm điện.

C. Quạt điện.                                              D. Máy thu hình (Tivi).

Câu 18. Ampe kế có giới hạn đo là 50 mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào?

A. Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 0,35 A.

B. Dòng điện qua đèn điốt phát quang có cường độ 12 mA.

C. Dòng điện qua nam châm điện có cường độ 0,8 A.

D. Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2 A.

Bài 1. a) Hãy giải thích tại sao khi thấy người bị điện giật, tuyệt đối không được chạm trực tiếp vào người đó.

b) Bản thân em cần phải làm gì để cứu người cấp tốc khi thấy người bị điện giật.

Bài 2. Vẽ sơ đồ thiết kế mạch điện gồm một công tắc điều khiển hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 3 V vào nguồn điện dùng hai pin (loại 1,5 V) để đèn sáng bình thường?

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a)        3 A = ….  mA.

b)   80 mA = …  A.

c) 600 mV = …. V. 

d) 750 mV = …  kV.

Bài 4. Muốn đo hiệu điện thế 2 đầu dụng cụ điện ta dùng dụng cụ gì? Nêu cách mắc dụng cụ này trong mạch điện.

Bài 5. Theo em làm thế nào để biết được vật đó đang nhiễm điện? Hãy giải thích cách làm của em?

Bài 6.  Cho hai bóng đèn Đ1 và Đmắc nối tiếp vào một nguồn điện mắc nối tiếp (2 cục pin). Khi công tắc K đóng thì vôn kế V chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 5,5V, vôn kế V2 chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ2 là 3 V và ampe kế A chỉ cường độ dòng điện trong đoạn mạch 9,5 mA.

a) Cho sơ đồ mạch điện.    

b) Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi bóng đèn.

c) Tính hiệu điện thế U1 giữa hai đầu bóng đèn Đ1.

 

Câu 1. Trong các vật dưới dây, vật nào là vật dẫn điện?

A. Thanh thủy tinh.                                    B. Thanh nhôm.             

C. Thanh gỗ khô.                                       D. Một đoạn dây nhựa.

Câu 2. Đơn vị của cường độ dòng điện là

A. Ampe kế.                  B. Ampe.                        C. Vôn kế.                    D. Vôn.

Câu 3. Cường độ dòng điện qua hai bóng đèn mắc nối tiếp lần lượt là I1 và Ithì

A. I= 4I2.                      B. I= 3I2.                     C. I= 2I2.                      D. I= I2.  

Câu 4. Con số 220 V ghi trên một bóng đèn có nghĩa nào dưới đây ?

A. Giữa hai đầu bóng đèn luôn có hiệu điện thế là 220 V.

B. Đèn sáng bình thường khi hiệu điện thế giữa hai đầu đèn là 220 V.

C. Đèn chỉ sáng khi có hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 220 V.

D. Đèn chỉ được sử dụng vào nguồn có hiệu điện thế dưới 220 V.

Câu 5. Trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng, vật liệu cách điện được sử dụng nhiều là

A. nhựa                B. cao su.                       C. sứ.                    D. thuỷ tinh.

Câu 6. Vật nào sau đây có thể coi là nguồn điện?

A. Pin, acquy.                                             B. Acquy, bếp điện.

C. Pin, bàn là.                                             D. Tất cả các vật trên.

 

Câu 7. Đặc điểm chung của nguồn điện là gì?

A. Có cùng hình dạng.                               B. Có hai cực dương và âm.

C. Có cùng kích thước.                                        D. Có cùng cấu tạo.     

Câu 8. Kí hiệu và đơn vị đo của hiệu điện thế là

A. I và ampe (A).                                        B. U và vôn (V).

C. I và vôn (V).                                          D. U và ampe (A).

Câu 9. Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện

A. Bàn là điện.                                           B. Máy sấy tóc.

C. Ấm điện đang đun nước.                        D. Đèn LED.

Câu 10. Dòng điện là

A. dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.

B. dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.

C. dòng các phân tử dịch chuyển có hướng.

D. dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

Công ty cổ phần BINGGROUP © 2014 - 2024
Liên hệ: Hà Đức Thọ - Hotline: 0986 557 525 - Email: a@olm.vn hoặc hdtho@hoc24.vn