Đúng rồi !
Câu hỏi trắc nghiệm
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ (ĐƠN VỊ: NGHÌN NGƯỜI)
Ngành kinh tế |
2000 |
2002 |
2004 |
2008 |
2014 |
Nông – Lâm – Ngư |
24480,6 |
24455,8 |
24430,7 |
24447,7 |
25432,9 |
Công nghiệp – Xây dựng |
4303,0 |
4686,2 |
5172,1 |
9677,8 |
12768,8 |
Dịch vụ |
8826,0 |
10365,7 |
11983,5 |
12335,3 |
14335,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Cho bảng số liệu:
Vùng | Mật độ dân số |
Đồng bằng sông Hồng | 983 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 122 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ | 204 |
Tây Nguyên | 101 |
Đông Nam Bộ | 669 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 432 |
( Nguồn: gso.gov.vn)
Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân dẫn đến tình trạng mật độ dân số chênh lệch giữa các vùng?
Cho bảng số liệu: Dân số, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân lương thực có hạt/người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 1995 và 2002
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Một trong những nguyên nhân dẫn đến việc thu hẹp diện tích cây lương thực ở Đồng bằng sông Hồng là
Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 1990-2005 ( đơn vị : triệu tấn.km)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Tổng số | 17.766,2 | 25.328,1 | 45.469,8 | 79.992,1 |
Đường sắt | 847,0 | 1.750,6 | 1.955,0 | 2.948,4 |
Đường bộ | 2.466,3 | 5.137,6 | 7.888,5 | 11.567,7 |
Đường biển | 11.966,9 | 15.335,2 | 31.244,6 | 59.708,5 |
Trong ba ngành vận tải trên, ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?
Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 1990-2005 ( đơn vị : triệu tấn.km)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Tổng số | 17.766,2 | 25.328,1 | 45.469,8 | 79.992,1 |
Đường sắt | 847,0 | 1.750,6 | 1.955,0 | 2.948,4 |
Đường bộ | 2.466,3 | 5.137,6 | 7.888,5 | 11.567,7 |
Đường biển | 11.966,9 | 15.335,2 | 31.244,6 | 59.708,5 |
Nếu biết khối lượng vận chuyển của ngành đường bộ năm 2000 là 141.139 nghìn tấn thì cự li vận chuyển trung bình của ngành vận tải đường bộ năm 2000 là:
Cho bảng số liệu:
Sản phẩm | 1994 | 1998 | 2001 | 2004 |
Dân số ( triệu người) | 70,8 | 75,5 | 78,7 | 82,0 |
Sản lượng lúa ( nghìn tấn) |
23.528,2 | 29.145,5 | 32.108,4 | 36.148,9 |
Dựa vào bảng số liệu cho biết : Sản lượng lúa bình quân đầu người ( kg/người) năm 1994 là:
Cho bảng số liệu:
Một số sản phẩm công nghiệp của nước ta thời kì 1995-2005
Năm | 1995 | 2000 | 2003 | 2005 |
Than( triệu tấn) | 8,4 | 11,6 | 18,9 | 34,1 |
Quần áo may sẵn( triệu cái) | 171,9 | 337,0 | 618,6 | 1.011,0 |
Xi măng( triệu tấn) | 5,8 | 13,3 | 23,3 | 28,0 |
Bia( triệu lít) | 465,0 | 779,6 | 1.118,9 | 1.427,0 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển của ngành sản xuất bia và quần áo may sẵn là:
Cho bảng số liệu:
Một số sản phẩm công nghiệp của nước ta thời kì 1995-2005
Năm | 1995 | 2000 | 2003 | 2005 |
Than( triệu tấn) | 8,4 | 11,6 | 18,9 | 34,1 |
Quần áo may sẵn( triệu cái) | 171,9 | 337,0 | 618,6 | 1.011,0 |
Xi măng( triệu tấn) | 5,8 | 13,3 | 23,3 | 28,0 |
Bia( triệu lít) | 465,0 | 779,6 | 1.118,9 | 1.427,0 |
Nếu cho sản lượng than năm 2000 là 100% thì sản lượng than năm 2003 là:
Cho bảng số liệu: Dân số, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân lương thực có hạt/người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 1995 và 2002
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ trọng về dân số và sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng trong cả nước từ năm 1995 đến 2002 biến đổi theo hướng nào?
Cho bảng số liệu:
Một số sản phẩm công nghiệp của nước ta thời kì 1995-2005
Năm | 1995 | 2000 | 2003 | 2005 |
Than( triệu tấn) | 8,4 | 11,6 | 18,9 | 34,1 |
Quần áo may sẵn( triệu cái) | 171,9 | 337,0 | 618,6 | 1.011,0 |
Xi măng( triệu tấn) | 5,8 | 13,3 | 23,3 | 28,0 |
Bia( triệu lít) | 465,0 | 779,6 | 1.118,9 | 1.427,0 |
So với năm 1995 thì số lượng quần áo may sẵn năm 2005 tăng thêm bao nhiêu %?
Cho bảng số liệu: Dân số, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân lương thực có hạt/người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 1995 và 2002
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong các chỉ tiêu trên, chỉ tiêu có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất là
Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
Năm | 2005 | 2010 | 2012 | 2016 |
Xuất khẩu | 32447,1 | 72236,7 | 114529,2 | 176580,8 |
Nhập khẩu | 3676,1 | 84838,6 | 113780,4 | 174803,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu
Sản phẩm | 1994 | 1998 | 2001 | 2004 |
Dân số ( triệu người) | 70,8 | 75,5 | 78,7 | 82,0 |
Sản lượng lúa( nghìn tấn) |
23.528,2 | 29.145,5 | 32.108,4 |
36.148,9 |
Cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về dân số, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người giai đoạn trên?