Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 1990-2005 ( đơn vị : triệu tấn.km)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Tổng số | 17.766,2 | 25.328,1 | 45.469,8 | 79.992,1 |
Đường sắt | 847,0 | 1.750,6 | 1.955,0 | 2.948,4 |
Đường bộ | 2.466,3 | 5.137,6 | 7.888,5 | 11.567,7 |
Đường biển | 11.966,9 | 15.335,2 | 31.244,6 | 59.708,5 |
Nếu biết khối lượng vận chuyển của ngành đường bộ năm 2000 là 141.139 nghìn tấn thì cự li vận chuyển trung bình của ngành vận tải đường bộ năm 2000 là:
Hướng dẫn giải:Ta có công thức tính cự li vận chuyển trung bình là: Khối lượng vận chuyển/ khối lượng luân chuyển (km)
50,3km 55,9km 61,7km 63,3km