Choose the best answer to complete the sentence.
Prevent a heart _________ by eating properly and getting enough exercise.
strokeattackmurmurHướng dẫn giải:stroke (n) đột quỵ
attack (n) tấn công
murmur (n) tiếng xì xào
Danh từ ghép: heart attack = stoke (n) bị đau tim, đột quỵ, nhồi máu cơ tim
=> Prevent a heart attack by eating properly and getting enough exercise.
Tạm dịch: Ngăn ngừa cơn đau tim bằng cách ăn uống hợp lý và tập thể dục đầy đủ.