SPEAKING Work in pairs. Ask about your partner's hobbies. Find two things that he or she a) usually does at the weekend and b) occasionally does at the weekend.
SPEAKING Work in pairs. Ask about your partner's hobbies. Find two things that he or she a) usually does at the weekend and b) occasionally does at the weekend.
VOCABULARY Check the meaning of the activities and sports below. How many can you find in photos A-F?
Activities and sports
bake cakes | collect figures, cards, stamps, etc. | draw | hang out with friends |
make clothes | read books | read magazines | text your friends |
use social media | video blog | watch videos online |
|
do, play or go
ballet | ballroom dancing | basketball | board games |
bowling | cards | chess | cycling |
drama | gymnastics | ice hockey | martial arts |
a musical instrument | shopping | skateboarding | weights |
photography | rollerblading | running | camping |
A. play bowling: chơi bowling
B. play chess: chơi cờ
C. make video blog: làm video blog
D. go camping: đi cắm trại
E. play musical instrument: chơi nhạc cụ
F. read books: đọc sách
Trả lời bởi datcoderRead the Learn this! box. Which verbs do we use with the blue activities and sports in exercise 2: do, play or go?
- do: ballet, drama, gymnastics, martial arts, photography, weights
- play: basketball, board games, cards, chess, ice hockey, a musical instrument
- go: ballroom dancing, bowling, camping, cycling, rollerblading, running, shopping, skateboarding
Trả lời bởi datcoderPut the activities and sports in exercise 2 into groups A-G. You can put some of them into more than one group. How many more activities can you add?
A. Games
B. Music
C. Computer-based activities
D. Home-based activities
E. Outdoor leisure activities
F. Activities and sports you usually do on your own
G. Sports you do with another person or in a team
A. Games (Trò chơi)
play board games: chơi trò chơi trên bàn
play cards: chơi bài
play chess: chơi cờ
B. Music (Âm nhạc)
- do ballet: múa ballet
- go ballroom dancing: đi tới phòng khiêu vũ
- play a musical instrument: chơi một dụng cụ âm nhạc
C. Computer-based activities (Hoạt động trên máy tính)
- play cards: chơi bài
- go shopping: đi mua sắm
- do photography: chụp ảnh
D. Home-based activities (Hoạt động tại nhà)
- play cards: chơi bài
- play chess: chơi cờ
- do gymnastics: tập thể dục
- do martial arts: tập võ thuật
- do weights: tập tạ
- do photography: chụp ảnh
E. Outdoor leisure activities (Hoạt động giải trí ngoài trời)
- play basketball: chơi bóng rổ
- go camping: cắm trại
- go cycling: đạp xe
- play ice hockey: chơi khúc côn cầu trên băng
- go skateboarding: đi trượt ván
- go rollerblading: đi trượt patin
- go running: chạy bộ
F. Activities and sports you usually do on your own
(Các hoạt động và môn thể thao bạn thường tự làm)
- go cycling: đạp xe
- play a musical instrument: chơi nhạc cụ
- do weights: tập tạ
G. Sports you do with another person or in a team
(Các môn thể thao bạn chơi với người khác hoặc trong một nhóm)
- do ballet: múa ballet
- play basketball: chơi bóng rổ
- play cards: chơi bài
- play chess: chơi cờ
- do drama: diễn kịch
- do martial arts: tập võ thuật
- play a musical instrument: chơi nhạc cụ
Trả lời bởi datcoderSPEAKING Which of the activities and sports in exercise 2
a. have you tried and enjoyed?
b. have you tried but didn't enjoy?
c. would you like to try? Why?
d. would you prefer not to try? Why?
A: Which activities and sports have you tried and enjoyed before?
(Bạn đã từng thử và yêu thích những hoạt động và môn thể thao nào trước đây?)
B: I have tried playing a musical instrument for 3 years. It’s kalimba. Up to now, I have really enjoyed it because its sound makes me relax.
(Tôi đã thử chơi một loại nhạc cụ trong 3 năm. Đó là đàn kalimba. Cho đến bây giờ, tôi thực sự thích nó vì âm thanh của nó khiến tôi thư giãn.)
A: Cool! Is there anything that you have tried but didn’t enjoy?
(Tuyệt! Có hoạt động nào bạn đã thử nhưng không thích không?)
B: Well, I used to play basketball when I was 15, but I didn’t like it because I felt tired when I had to run a lot. Can you tell me what activities and sports you would like to try?
(À, tôi đã từng chơi bóng rổ khi tôi 15 tuổi, nhưng tôi không thích nó vì tôi cảm thấy mệt mỏi khi phải chạy nhiều. Bạn có thể cho tôi biết bạn muốn thử những hoạt động và môn thể thao nào không?)
A: I want to try doing martial arts because I want to improve my health and protect myself.
(Tôi muốn thử tập võ thuật vì tôi muốn tăng cường sức khỏe và bảo vệ bản thân.)
B: I agree. And what would you prefer not to try?
(Tôi đồng ý. Và bạn không muốn thử điều gì?)
A: I don’t like trying doing drama because I’m not good at acting and I am scared of being in front of people.
(Tôi không thích thử đóng phim truyền hình vì tôi không giỏi diễn xuất và tôi cảm thấy sợ khi đứng trước mọi người.)
Trả lời bởi datcoderListen to five people talking about why they hate certain things. What sports or activities do they talk about?
Lời giải:
Speaker 1 (người nói 1): going camping (đi cắm trại)
Speaker 2 (người nói 2): watching horror films (xem phim kinh dị)
Speaker 3 (người nói 3): using social media (sử dụng mạng xã hội)
Speaker 4 (người nói 4): going shopping (đi mua sắm)
Speaker 5 (ngươì nói 5): playing a musical instrument (chơi một loại nhạc cụ)
Trả lời bởi datcoderRead the Recycle! box. Then listen again. Complete the sentences with the present simple form of the verbs below and adverbs of frequency.
be | buy | go | play | use |
a. Speaker 1___________ camping with his parents.
b. Speaker 2 thinks that horror films___________unrealistic and unconvincing.
c. Speaker 3 ___________ social media.
d. Speaker 4___________ things online.
e. Speaker 5___________ the guitar at school.
1. never goes | 2. are always | 3. rarely uses | 4. usuallly buys | 5. sometimes plays |
a. Speaker 1 never goes camping with his parents.
(Người nói 1 không bao giờ đi cắm trại với bố mẹ anh ấy.)
b. Speaker 2 thinks that horror films are always unrealistic and unconvincing.
(Người nói 2 nghĩ rằng phim kinh dị luôn luôn không thực tế và không thuyết phục.)
c. Speaker 3 rarely uses social media.
(Người nói 3 hiếm khi sử dụng mạng xã hội.)
d. Speaker 4 usually buys things online.
(Người nói 4 thường xuyên mua đồ dùng trực tuyến.)
e. Speaker 5 sometimes plays the guitar at school.
(Người nói 5 thỉnh thoảng chơi đàn guitar ở trường.)
Trả lời bởi datcoderSPEAKING Work in pairs. Do you agree with the opinions of the speakers in exercise 7? Why? / Why not?
I disagree with Speaker 1. I think camping is great because sleeping in a tent is fun.
I disagree with Speaker 1. I think camping is great because sleeping in a tent is fun.
Hướng dẫn dịch:
Tôi không đồng tình với Người nói 1. Tôi nghĩ rằng cắm trại rất tuyệt vì ngủ trong lều rất vui.
Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
A: Would you mind telling me two things that you usually do on the weekend?
(Bạn có phiền kể cho tôi nghe hai điều mà bạn thường làm vào cuối tuần không?)
B: Well, I have a lot of free time on the weekend. I usually sleep until noon on Saturday morning and visit my grandmother on Sunday to enjoy my quality time.
(Chà, tôi có rất nhiều thời gian rảnh vào cuối tuần. Tôi thường ngủ đến trưa vào sáng thứ Bảy và đến thăm bà ngoại vào Chủ nhật để tận hưởng khoảng thời gian chất lượng của mình.)
A: That sounds great!
(Điều đó nghe thật tuyệt!)
B: What do you occasionally do on the weekend?
(Bạn thỉnh thoảng làm gì vào cuối tuần?)
A: I occasionally hang out with my friend on Sunday night and eat out with my family at the restaurant.
(Tôi thỉnh thoảng đi chơi với bạn vào tối chủ nhật và đi ăn cùng gia đình tại nhà hàng.)
Trả lời bởi datcoder