Choose one answer that has the same meaning to the underlined word.
Trees were plentiful and sawmills started appearing on area rivers, producing lumber for settlers.
a fewsomeabundantrareHướng dẫn giải:plentiful (adj): nhiều
a few + N(countable + plural): 1 vài
some + N (countable or uncountable): 1 vài, 1 chút
abundant (adj): phong phú, đa dạng rare (adj): hiếm có
=> plentiful = abundant
Tạm dịch: Cây cối đã từng rất phong phú và nhà máy cưa bắt đầu xuất hiện ở khu bờ sông, sản xuất gỗ xẻ cho những người khai hoang.