Looking Back

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Looking Back

1. Write words that match the pictures 

(Viết những từ phù hợp với hình)

Hướng dẫn:

1. dictionary (từ điển)

3. pencil sharpener (đồ chuốt bút chi)

5.  compass (com-pa)   

     2.uniform (đồng phục)

     4.notebook (vở, tập)

     6. calculator (máy tính)

2. Match the words in A with the ones in B

(Nối những từ trong phần A với những từ trong phần B sao cho phù hợp)

A   B

1. study

2. do

3. play

4. have

          

a.  the piano

b.  Vietnamese

c. exercise

d.  breakfast

Hướng dẫn:

1-b (study Vietnamese - học tiếng Việt)

2-c (do exercise — làm bài tập)

3-a (play the piano — chơi đàn piano)

4-d (have breakfast - ăn sáng, điểm tâm)

3. Listen. Then write down the words you hear in the correct places. 

(Nghe. Sau đó viết những từ mà em nghe được vào chỗ thích hợp.)

Click tại đây để nghe: 

  • play:
  • do:
  • study:
  • have: 

Hướng dẫn:

  • play: sport, badminton, music
  • do: morning exercise, homework
  • study: new words, geography
  • have: English lessons, a new book

Tape script:

Play music, do homework, study new words, have a new book, do morning exercise, play badminton, have English lessons, study geography, play sports.

4. Complete the sentences with the present simple. 

(Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn)

  1. He_____ (come) from Da Nang.
  2. Do you study English? No, I ______(do not).
  3. She _____(walk) to school with her friends.
  4. I ________ (do) my homework after school.
  5. Mr Vo______ (teach) physicsat my school.
  6. The team_____(play) football on Saturdays.

Hướng dẫn:

  1. He comes from Da Nang. -  Anh ấy đến từ Đà Nẵng.
  2. Do you study English? No, I don't. - Bạn có học tiếng Anh không? Không, tôi không học.
  3. She walks to school with her friends. - Cô ấy đi bộ đến trường với bạn cô ấy.
  4. I do my homework after school. -  Tôi làm bài tập về nhà sau giờ học.
  5. Mr Vo teaches physicsat my school. - Thầy Võ dạy môn vật lý ở trường tôi.
  6. The team play football on Saturdays. - Đội bóng chơi bóng vào những ngày thứ Bảy.

5. Complete the sentences with the present continuous. 

(Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn)

  1. They______(do) judo in the gym.
  2. My friends _____ (ride) to school with me.
  3. ______he ______ (study) vocabulary?
  4. Mr Lee  ______  (have) lunch with his students.
  5. I________ (walk) to class with my friends.
  6. Ms Huong ________ (teach) the class maths.

Hướng dẫn:

  1. They are doing judo in the gym. - Họ đang tập môn judo trong phòng tập.
  2. My friends are riding to school with me. - Bạn tôi đang đạp xe đến trường cùng tôi
  3. Is he studying vocabulary? - Anh ấy đang học từ vựng phải không?
  4. Mr Lee is having lunch with his students. - Thầy Lee đang ăn trưa với học sinh.
  5. I am walking to class with my friends. - Tôi đang đi bộ đến lớp cùng bạn bè.
  6. Ms Huong is teaching the class maths. - Cô Hương đang dạy môn toán.

6. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. 

(Hoàn thành bài đọc với hình thức động từ đúng trong ngoặc đơn)

Hoang (1.live) ______in a small house in the centre of the village. His house (2. be)__________ near his new school. Every day, he (3. have)________ breakfast at 6 o'clock. Now, he (4. walk)________ to school with his friends. They (5. go)________ to school together every day. Hoang and hisfriends (6.study)_____in grade 6 at An Son Lower Secondary School. This week they (7. work)______ on a project about their neighbourhood. Hoang (8. love) _____ his new school.

Hướng dẫn:

1. lives     2. is     3. has     4. is walking     5. go     6. study      7. are working      8. loves

Bài dịch:

Hoàng đang sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm một ngôi làng. Nhà bạn ấy gần trường mới của bạn ấy. Mỗi ngày bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Bây giờ bạn ấy đang đi bộ đến trường với bạn. Hoàng và bạn bè đang học lớp 6 ở trường THCS An Sơn. Tuần này họ đang làm một dự án về hàng xóm. Hoàng rất yêu trường mới.

7. Match the questions with the correct answers. 

(Nối câu hỏi với câu trả lời đúng.)

a. Yes, she does.

b. How many classes are there in your school?

c. I do my homework and watch TV.

d. How is your first week at school?

e. Does Mai live near her school?

f. Oh, wonderful.

g. Sixteen.

h. What do you do in the evening?

Hướng dẫn:

b - g: How many classes are there in your school? - Sixteen,

d - f: How is your first week at school? - Oh, wonderful,

e - a: Did Mai live near her school? - Yes, she does,

h - c: What do you do in the evening? - I do my homework and watch TV.

8. Now role-play the questions and answers with a partner. 

Finished! Now you can ...

     √     

     √√     

     √√√     

  • ask and answer questions about school
  • talk about things that are fixed or often happen
  • talk about things that are happening now

 

 

 

Hướng dẫn:

Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với bạn.

  • hỏi và trả lời câu hỏi về trường học
  • nói về những điều cố định hoặc thường xảy ra
  • nói về những điều đang xảy ra