Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác(Viết những từ phù hợp với hình)
Hướng dẫn:
1. dictionary (từ điển) 3. pencil sharpener (đồ chuốt bút chi) 5. compass (com-pa) |
2.uniform (đồng phục) 4.notebook (vở, tập) 6. calculator (máy tính) |
(Nối những từ trong phần A với những từ trong phần B sao cho phù hợp)
A | B | |
---|---|---|
1. study 2. do 3. play 4. have |
a. the piano b. Vietnamese c. exercise d. breakfast |
Hướng dẫn:
1-b (study Vietnamese - học tiếng Việt)
2-c (do exercise — làm bài tập)
3-a (play the piano — chơi đàn piano)
4-d (have breakfast - ăn sáng, điểm tâm)
(Nghe. Sau đó viết những từ mà em nghe được vào chỗ thích hợp.)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn:
Tape script:
Play music, do homework, study new words, have a new book, do morning exercise, play badminton, have English lessons, study geography, play sports.
(Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn)
Hướng dẫn:
(Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn)
Hướng dẫn:
(Hoàn thành bài đọc với hình thức động từ đúng trong ngoặc đơn)
Hoang (1.live) ______in a small house in the centre of the village. His house (2. be)__________ near his new school. Every day, he (3. have)________ breakfast at 6 o'clock. Now, he (4. walk)________ to school with his friends. They (5. go)________ to school together every day. Hoang and hisfriends (6.study)_____in grade 6 at An Son Lower Secondary School. This week they (7. work)______ on a project about their neighbourhood. Hoang (8. love) _____ his new school.
Hướng dẫn:
1. lives 2. is 3. has 4. is walking 5. go 6. study 7. are working 8. loves
Bài dịch:
Hoàng đang sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm một ngôi làng. Nhà bạn ấy gần trường mới của bạn ấy. Mỗi ngày bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Bây giờ bạn ấy đang đi bộ đến trường với bạn. Hoàng và bạn bè đang học lớp 6 ở trường THCS An Sơn. Tuần này họ đang làm một dự án về hàng xóm. Hoàng rất yêu trường mới.
(Nối câu hỏi với câu trả lời đúng.)
a. Yes, she does.
b. How many classes are there in your school?
c. I do my homework and watch TV.
d. How is your first week at school?
e. Does Mai live near her school?
f. Oh, wonderful.
g. Sixteen.
h. What do you do in the evening?
Hướng dẫn:
b - g: How many classes are there in your school? - Sixteen,
d - f: How is your first week at school? - Oh, wonderful,
e - a: Did Mai live near her school? - Yes, she does,
h - c: What do you do in the evening? - I do my homework and watch TV.
Finished! Now you can ... |
√ |
√√ |
√√√ |
|
|
|
|
Hướng dẫn:
Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với bạn.