Đây là phiên bản do ....
đóng góp và sửa đổi vào 8 tháng 5 2021 lúc 14:04. Xem phiên bản hiện hành
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácáp Án:
Viết số: 523 453.
Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.
2. Giải Bài 2 Trang 9, 10 SGK Toán 4
Đề Bài:
Viết theo mẫu:
Phương Pháp Giải:
1. Cách đọc số
- Tách các số đã cho thành từng lớp, mỗi lớp gồm có 3 hàng theo thứ tự từ phải qua trái.
- Đọc theo quy tắc đọc số có 3 chữ số kèm tên lớp tương ứng.
2. Cách viết số
- Xác định các lớp
- Xác định các chữ số thuộc lớp tương ứng.
Đáp Án:
3. Giải Bài 3 Trang 9, 10 SGK Toán 4
Đề Bài:
Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827.
Phương Pháp Giải:
- Tách các số đã cho thành từng lớp (mỗi lớp có 3 hàng tính từ phải qua trái)
- Đọc theo quy tắc đọc số có ba chữ số kèm tên lớp.
Đáp Án:
96 315 đọc là: chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm;
796 315 đọc là: bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm;
106 315 đọc là: một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm;
106 827 đọc là: một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy
4. Giải Bài 4 Trang 9, 10 SGK Toán 4
Đề Bài:
Viết các số sau:
a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;
b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;
c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;
d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai.
Phương Pháp Giải:
Cách viết số theo lời đọc có sẵn:
- Xác định các lớp
- Xác định các số thuộc lớp tương ứng.
Đáp Án:
a) 63 115 b) 723 936
c) 943 103 d) 860 372
.... đã đóng góp một phiên bản khác cho bài học này (8 tháng 5 2021 lúc 14:04) | 1 lượt thích |