Các số có sáu chữ số

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác
1
1 coin

áp Án:
giai bai 1 trang 9 10 sgk toan 4 3
Viết số: 523 453.
Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.

2. Giải Bài 2 Trang 9, 10 SGK Toán 4

Đề Bài:
Viết theo mẫu:
giai bai 2 trang 9 10 sgk toan 4

Phương Pháp Giải:
1.
 Cách đọc số
- Tách các số đã cho thành từng lớp, mỗi lớp gồm có 3 hàng theo thứ tự từ phải qua trái.
- Đọc theo quy tắc đọc số có 3 chữ số kèm tên lớp tương ứng.
2. Cách viết số
- Xác định các lớp
- Xác định các chữ số thuộc lớp tương ứng.  

Đáp Án:
giai bai 2 trang 9 10 sgk toan 4 2

3. Giải Bài 3 Trang 9, 10 SGK Toán 4

Đề Bài:
Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827.

Phương Pháp Giải:
- Tách các số đã cho thành từng lớp (mỗi lớp có 3 hàng tính từ phải qua trái)
- Đọc theo quy tắc đọc số có ba chữ số kèm tên lớp. 

Đáp Án:
96 315 đọc là: chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm;
796 315 đọc là: bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm;
106 315 đọc là: một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm;
106 827 đọc là: một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy

4. Giải Bài 4 Trang 9, 10 SGK Toán 4

Đề Bài:
Viết các số sau:
a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;
b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;
c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;
d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai.

Phương Pháp Giải:
Cách viết số theo lời đọc có sẵn:
- Xác định các lớp
- Xác định các số thuộc lớp tương ứng.

Đáp Án:
a) 63 115                                                   b) 723 936
c) 943 103                                                 d) 860 372

 


Danh sách các phiên bản khác của bài học này. Xem hướng dẫn
.... đã đóng góp một phiên bản khác cho bài học này (8 tháng 5 2021 lúc 14:04) 1 lượt thích

Khách