Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácNghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số | |
![]() | 1 | 0 | 0 | 100 | Một trăm | |
![]() | 2 | 0 | 0 | 200 | Hai trăm | |
![]() | 3 | 0 | 0 | 300 | Ba trăm | |
![]() | 4 | 0 | 0 | 400 | Bốn trăm | |
![]() | 5 | 0 | 0 | 500 | Năm trăm | |
![]() | 6 | 0 | 0 | 600 | Sáu trăm | |
![]() | 7 | 0 | 0 | 700 | Bảy trăm | |
![]() | 8 | 0 | 0 | 800 | Tám trăm | |
![]() | 9 | 0 | 0 | 900 | Chín trăm | |
![]() | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 000 | Một nghìn |
Nhận xét 1: Các số 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1 000 có hai chữ số 0 ở sau cùng, được gọi là các số tròn trăm.
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số | |
![]() | 1 | 0 | 10 | Mười | ||
![]() | 1 | 0 | 0 | 100 | Một trăm | |
![]() | 2 | 1 | 0 | 210 | Hai trăm mười | |
![]() | 6 | 5 | 0 | 650 | Sáu trăm năm mươi | |
![]() | 9 | 9 | 0 | 990 | Chín trăm chín mươi | |
![]() | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 000 | Một nghìn |
Nhận xét 2: Các số 10, 20, 30, ..., 990, 1 000 đều có số đơn vị là 0, được gọi là các số tròn chục.