Đây là phiên bản do ひまわり(In my personal...
đóng góp và sửa đổi vào 3 tháng 8 2021 lúc 15:15. Xem phiên bản hiện hành
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác- Đa dạng:
+ Kích thước: To, nhỏ
+ Môi trường sống: Ao, hồ, song, biển…
+ Tập tính: Bò chậm chạp, vùi lấp, di chuyển nhanh.
- Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
+ Thân mềm không phân đốt.
+ Có vỏ đá vôi,
+ Khoang áo phát triển.
+ Ống tiêu hoá phân hoá.
+ Cơ quan di chuyển thường đơn giản.
Riêng mực và bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát triển.
Các đặc điểm
Đại diện | Nơi sống | Lối ống | Kiểu vỏ đá vôi | Đặc điểm cơ thể | Khoang áo phát triển | ||
Thân mềm | Không phân đốt | Phân đốt | |||||
1. Trai sông | Nước ngọt | Vùi lấp | 2 mảnh | X | X |
| X |
2. Sò | Nước lợ | Vùi lấp | 2 mảnh | X | X |
| X |
3. Ốc sên | Cạn | Bò chậm | Xoắn ốc | X | X |
| X |
4. Ốc vặn | Nước ngọt | Bò chậm | Xoắn ốc | X | X |
| X |
5. Mực | Biển | Bơi nhanh | Tiêu giảm | X | X |
| X |
- Lợi ích:
+ Làm thực phẩm cho con người.
+ Nguyên liệu xuất khẩu.
+ Làm thức ăn cho động vật.
+ Làm sạch môi trường nước.
+ Làm đồ trang trí, trang sức.
- Tác hại:
+ Là vật trung gian truyền bệnh
+ Ăn hại cây trồng.