Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác
Quốc gia Đặc điểm |
Campuchia |
Lào |
|
Vị trí địa lí |
Diện tích |
- 181.000 Km2 thuộc bán đảo Đông Dương. Phía Đông, Đông Nam giáp Việt Nam; Đông Bắc giáp Lào; phía Bắc và Tây Bắc giáp Thái Lan; Phía Tây Nam giáp Vịnh Thái Lan. |
- 236.800 Km2 thuộc bán đảo Đông Dương. Phía Đông giáp Việt Nam; phía Bắc giáp Trung Quốc, Mianma; Phía Tây giáp Thái Lan; phía Nam giáp Campuchia. |
Khả năng liên hệ với nước ngoài |
- Bằng tất cả các loại đường giao thông. |
- Bằng đường bộ, sông, hàng không. - Không giáp biển nên nhờ cảng miền Trung Việt Nam. |
|
Điều kiện tự nhiên |
Địa hình |
- 75% là ĐB, núi cao biên giới: Dãy Rếch, Cácđamôn, CN phía Đông Bắc, Đông. |
- 90% là núi, CN; các dãy núi cao tập trung phía Bắc, CN dải từ Bắc xuống Nam. |
Khí hậu |
Nhiệt đới gió mùa, gần xích đạo nóng quanh năm: + Mùa mưa: Tháng 4 đến 10 gió tây nam từ vịnh, biển. + Mùa khô: Tháng 11 đến 3 gió Đông Bắc khô, hanh. |
Nhiệt đới gió mùa: + Mùa hạ: Gió Tây Nam từ biển vào cho mưa. + Mùa đông: Gió Đông Bắc lục địa nên khô, lạnh. |
|
Sông ngòi |
- Mê Công, Tônglêsap và Biển Hồ |
- Sông Mê Công. |
|
Thuận lợi với nông nghiệp. |
- Khí hậu nóng quanh năm có điều kiện tốt phát triển các ngành trồng trọt, sông ngòi, hồ cung cấp nước, cá. ĐB chiếm diện tích lớn, đất màu mỡ. |
- Khí hậu ấm áp quanh năm. Sông mê công là nguồn nước, thủy lợi. ĐB đất màu mỡ, rừng còn nhiều. |
|
Khó khăn |
- Mùa khô thiếu nước. - Mùa mưa gây lũ lụt. |
- Diện tích đất nông nghiệp ít. - Mùa khô thiếu nước. |
|
Điều kiện dân cư xã hội |
- Số dân: 12,3 triệu người, gia tăng 1,7% năm 2000. - Mật độ trung bình 67 người/Km2(Thế giới 46 người/ Km2) - Chủ yếu là người Khơ-me 90%, Việt 5%, Hoa 1%, Khác 4%. - Ngôn ngữ phổ biến tiếng Khơ-me. - 80% dân sống ở nông thôn, 95% dân theo đạo Phật, 35% biết chữ. - GDP 280 USD/ người (2001) - Mức sống thấp, nghèo. - Thiếu đội ngũ lao động có trình độ, tay nghề cao. - Thủ đô: Phnômpênh. |
- Số dân: 5,5 triệu người, Gia tăng 2,3%. - Mật độ trung bình thấp 22 người/ Km2 - Người Lào 50%, Thái 13%, Mông 13%, dân tộc khác 23%. - Ngôn ngữ phổ biến tiếng Lào. - 78% dân sống ở nông thôn, 60% theo đạo Phật, 56% biết chữ. - GDP 317 USD/ người. - Mức sống thấp, nghèo. - Dân số ít, lao động thiếu cả về số lượng và chất lượng. - Thủ đô: Viêng chăn |
|
Điều kiện kinh tế |
- NN: 37,1%; CN 20%; DV 42,4% (2000). - Phát triển cả công, nông nghiệp và dịch vụ. - Điều kiện phát triển: + Biển Hồ rộng, khí hậu nóng ẩm. + ĐB lớn, màu mỡ. + Quặng Fe, Mn, Au, đá vôi. - Các ngành sản xuất: + Trồng lúa gạo, ngô, cao su ở ĐB, CN thấp. + Đánh cá nước ngọt phát triển ở vùng Biển Hồ. + Sản xuất xi măng, khai thác quặng kim loại. + Phát triển công nghiệp chế biến lương thực, cao su. |
- NN 52,9%; CN 22,8%; DV 24,3%. - Nông nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất. - Điều kiện phát triển: + Nguồn nước khổng lồ, chiếm 50% tiềm năng thủy điện của sông Mê Công. + Đất nông nghiệp ít, rừng còn nhiều. + Đủ loại khoáng sản: Au, Ag, thiếc, Pb. - Các ngành sản xuất: + Công nghiệp chưa phát triển: chủ yếu sản xuất điện xuất khẩu, khai thác chế biến gỗ, thiếc. + Nông nghiệp: nguồn kinh tế chính sản xuất ven sông Mê Công, trồng Cafe, sa nhân trên CN. |