Đây là phiên bản do Nguyễn Trần Thành Đạt
đóng góp và sửa đổi vào 12 tháng 8 2021 lúc 3:23. Xem phiên bản hiện hành
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácBài 14: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ LAO ĐỘNG CỦA CÔNG DÂN
1. Khái niệm lao động:
- Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội.
- Lao động là hoạt động chủ yếu quan trọng nhất của con người, là nhân tố quyết định sự tồn tại, phát triển của đất nước và nhân loại.
2- Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.
a. Quyền lao động
- CD có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp.
- Việc làm là hoạt động lao động tạo ra thu nhập mà không bị pháp luật cấm.
b. Nghĩa vụ lao động:
- Tự lao động để nuôi sống bản thân, gia đình
- Lao động tạo ra của cải để đóng góp cho xã hội và duy trì sự phát triển của đất nước.
3.Trách nhiệm của Nhà nước :
- Khuyến khích tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước đầu tư, phát triển sản xuất, kinh doanh để giải quyết việc làm cho người lao động;
- Khuyến khích, tạo điều kiện hoặc giúp đỡ các hoạt động tạo ra việc làm, dạy nghề và học nghề để có việc làm, sản xuất kinh doanh, thu hút lao động.
4. Qui định của Bộ luật LĐ đối với lao động trẻ em:
- Cấm nhận trẻ chưa đủ tuổi 15 tuổi vào làm việc.
- Cấm sử dụng người lao động dưới 18 tuổi làm những việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với chất độc hại.
- Cấm lạm dụng sức lao động của người lao động dưới 18 tuổi.
- Cấm cưỡng bức, ngược đãi người lao động.
BÀI TẬP:
Câu 1. Đánh dấu (x) vào phương án đúng:
Nội dung | Quyền của công dân | Nghĩa vụ của công dân |
1. Sử dụng sức lao động để học nghề, tìm kiếm việc làm | ||
2. Lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội và phù hợp với năng lực bản thân. | ||
3. Từ chối làm việc trong môi trường không đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động | ||
4. Đình công theo qui định của pháp luật | ||
5. Chấp hành kỉ luật lao động, nội qui lao động và tuân theo sự điều hành hợp pháp của người sử dụng lao động | ||
6. Yêu cầu cơ quan tổ chức có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động. | ||
7. Lựa chọn nghề nghiệp và công việc có thu nhập cao để làm việc. | ||
8. Lao động để sáng tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội. | ||
9. Thực hiện đúng hợp đồng lao động, thỏa ước lao động. | ||
10. Lao động để tự nuôi sống bản thân và gia đình |
Câu 2. Anh A có sức khỏe bình thường nhưng lười lao động chỉ thích ăn chơi, luôn sống dựa dẫm vào bố mẹ. Anh A đã:
A. Vi phạm quyền lao động. C. Không thực hiên đúng qui định của pháp luật.
B. Vi phạm pháp luật về lao động. D. Không thực hiện đúng nghĩa vụ lao động.