Bài 1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

1. Vị trí địa lí, hình dạng, kích thước

Bản đồ tự nhiên châu Âu

- Vị trí địa lí:

+ Bộ phận phía tây của lục địa Á - Âu, ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.

+ Lãnh thổ nằm giữa các vĩ tuyến 36°B đến 71°B.

- Hình dạng: Đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển, vũng vịnh ăn sâu vào trong đất liền.

- Kích thước: nhỏ (Diện tích trên 10 triệu km2, chỉ lớn hơn châu Đại Dương).

2. Đặc điểm tự nhiên

a) Địa hình

- Địa hình đồng bằng:

+ Chiếm 2/3 lớn diện tích châu lục, gồm ĐB. Bắc Âu, ĐB. Đông Âu, các đồng bằng trung và hạ lưu sông Đa-nuýp,...

+ Đặc điểm địa hình khác nhau do nguồn gốc hình thành khác nhau.

- Địa hình miền núi:

+ Địa hình núi già phía bắc và vùng trung tâm châu lục (dãy Xcan-đi-na-vi, U-ran,...). Phần lớn có độ cao trung bình hoặc thấp.

+ Địa hình  núi trẻ phía nam (dãy An-pơ, Cac-pat, Ban-căng...). Phần lớn có độ cao trung bình dưới 2000m.

Một phần dãy núi An-pơ
Một phần dãy núi An-pơ

b) Khí hậu

Khí hậu Châu Âu có sự phân hóa từ bắc xuống nam, từ tây sang đông:

- Đới khí hậu cực và cận cực: lạnh quanh năm, lượng mưa trung bình dưới 500mm.

- Đới khí hậu ôn đới: có sự phân hóa thành các kiểu khí hậu khác nhau:

+ Khí hậu ôn đới hải dương: ôn hòa, mùa đông tương đối ấm, mùa hạ mát. Mưa quanh năm, lượng mưa trung bình 800-1000mm.

+ Khí hậu ôn đới lục địa: mùa đông lạnh, khô, mùa hạ nóng ẩm. Mưa chủ yếu vào mùa hạ, trung bình chỉ trên 500mm.

- Đới khí hậu cận nhiệt đới: có kiểu khí hậu cận nhiêt địa trung hải có mùa hạ nóng, khô; mùa đông ẩm và mưa nhiều. Lượng mưa khoảng 500-700mm.

c) Sông ngòi

- Đặc điểm sông ngòi:

+ Lượng nước dồi dào, chế độ nước phong phú đa dạng.

+ Nguồn cung nước chủ yếu từ: mưa, tuyết tan, băng hà núi cao,….

- Ý nghĩa:

+ Phát triển hệ thống thủy lợi

+ Giao thông vận tải đường thủy

+ Phát triển du lịch….

d) Các đới thiên nhiên

Các đới thiên nhiên

- Đới lạnh:

+ Khí hậu cực và cận cực.

+ Chiếm một phần nhỏ diện tích lãnh thổ, gồm các đảo, quần đảo ở Bắc Băng Dương và dải hẹp ở Bắc Âu.

+ Mặt đất bị tuyết bao phủ gần như quanh năm.

+ Sinh vật nghèo nàn chủ yếu là: rêu, địa y, cây bụi và một số loài động vật chịu được lạnh.

- Đới ôn hòa:

+ Khí hậu ôn đới và cận nhiệt.

+ Chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.

+ Thiên nhiên thay đổi theo nhiệt độ và lượng mưa.

Vị trí

Khí hậu

Thực vật

Nhóm đất chính

Động vật

Phía bắc

Khí hậu lạnh ẩm ướt.

Rừng lá kim.

Pốt dôn.

Đa dạng về số loài và số lượng cá thể trong mỗi loài.

Phía tây

Mùa đông ấm, mùa hạ mát.

Rừng lá rộng

Đất rừng nâu xám.

Phía đông nam

Mang tính chất lục địa.

Thảo nguyên ôn đới.

Đất đen thảo nguyên ôn đới.

Phía nam

Cận nhiệt địa trung hải.

Rừng lá cứng và cây bụi.