Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác- Vị trí địa lí:
+ Bộ phận phía tây của lục địa Á - Âu, ngăn cách với châu Á bởi dãy U-ran.
+ Lãnh thổ nằm giữa các vĩ tuyến 36°B đến 71°B.
- Hình dạng: Đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển, vũng vịnh ăn sâu vào trong đất liền.
- Kích thước: nhỏ (Diện tích trên 10 triệu km2, chỉ lớn hơn châu Đại Dương).
- Địa hình đồng bằng:
+ Chiếm 2/3 lớn diện tích châu lục, gồm ĐB. Bắc Âu, ĐB. Đông Âu, các đồng bằng trung và hạ lưu sông Đa-nuýp,...
+ Đặc điểm địa hình khác nhau do nguồn gốc hình thành khác nhau.
- Địa hình miền núi:
+ Địa hình núi già phía bắc và vùng trung tâm châu lục (dãy Xcan-đi-na-vi, U-ran,...). Phần lớn có độ cao trung bình hoặc thấp.
+ Địa hình núi trẻ phía nam (dãy An-pơ, Cac-pat, Ban-căng...). Phần lớn có độ cao trung bình dưới 2000m.
Khí hậu Châu Âu có sự phân hóa từ bắc xuống nam, từ tây sang đông:
- Đới khí hậu cực và cận cực: lạnh quanh năm, lượng mưa trung bình dưới 500mm.
- Đới khí hậu ôn đới: có sự phân hóa thành các kiểu khí hậu khác nhau:
+ Khí hậu ôn đới hải dương: ôn hòa, mùa đông tương đối ấm, mùa hạ mát. Mưa quanh năm, lượng mưa trung bình 800-1000mm.
+ Khí hậu ôn đới lục địa: mùa đông lạnh, khô, mùa hạ nóng ẩm. Mưa chủ yếu vào mùa hạ, trung bình chỉ trên 500mm.
- Đới khí hậu cận nhiệt đới: có kiểu khí hậu cận nhiêt địa trung hải có mùa hạ nóng, khô; mùa đông ẩm và mưa nhiều. Lượng mưa khoảng 500-700mm.
- Đặc điểm sông ngòi:
+ Lượng nước dồi dào, chế độ nước phong phú đa dạng.
+ Nguồn cung nước chủ yếu từ: mưa, tuyết tan, băng hà núi cao,….
- Ý nghĩa:
+ Phát triển hệ thống thủy lợi
+ Giao thông vận tải đường thủy
+ Phát triển du lịch….
- Đới lạnh:
+ Khí hậu cực và cận cực.
+ Chiếm một phần nhỏ diện tích lãnh thổ, gồm các đảo, quần đảo ở Bắc Băng Dương và dải hẹp ở Bắc Âu.
+ Mặt đất bị tuyết bao phủ gần như quanh năm.
+ Sinh vật nghèo nàn chủ yếu là: rêu, địa y, cây bụi và một số loài động vật chịu được lạnh.
- Đới ôn hòa:
+ Khí hậu ôn đới và cận nhiệt.
+ Chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.
+ Thiên nhiên thay đổi theo nhiệt độ và lượng mưa.
Vị trí | Khí hậu | Thực vật | Nhóm đất chính | Động vật |
Phía bắc | Khí hậu lạnh ẩm ướt. | Rừng lá kim. | Pốt dôn. | Đa dạng về số loài và số lượng cá thể trong mỗi loài. |
Phía tây | Mùa đông ấm, mùa hạ mát. | Rừng lá rộng | Đất rừng nâu xám. | |
Phía đông nam | Mang tính chất lục địa. | Thảo nguyên ôn đới. | Đất đen thảo nguyên ôn đới. | |
Phía nam | Cận nhiệt địa trung hải. | Rừng lá cứng và cây bụi. |
|