6A: Describe Past Vacations

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Describe Past Vacations

Vocabulary

WORD FOCUS
Verb + noun collocations are common in English. These are verbs and nouns we often use together: take a taxi, take a photo, go on vacation, go on a tour...

Word

Pronunciation

Vietnamese Meaning

Example

Pack (v)

/pæk/

gói, đóng gói; bọc, bao, xếp

All these books need to be packed.

Rent

/rent/

thuê, cho thuê

Will you rent me this television?

Souvenirs

/,su:və'niə[r]/

quà lưu niệm

This coffee mug is a souvenir of our trip to Hawaii.

Suitcase

/'su:tkeis/

cái va-li

She packed her suitcases the night before she left.

Tour

/tʊə[r]/

chuyến du lịch

 

We went on a tour of Italy.

Grammar: Simple Past

Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) dùng để diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ không còn liên quan tới hiện tại.

Ví dụ:

  • I visited my grandmother last week.

  • She didn’t join the meeting yesterday.

2. Cấu trúc thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh

Cấu trúc của thì quá khứ đơn được chia làm 2 loại: cấu trúc với động từ thường và cấu trúc với động từ to be.

 

Với động từ tobe

Với động từ thường

Khẳng định

S + was/were + O

S + V_ed + O

Phủ định

S + was/were + not + O

S + didn't + V(nguyên thể) + O

Nghi vấn

Was/were + S + O?

Did + S + V(nguyên thể) + O?

WH-question

WH-word + was/ were + S (+ not) + O?

WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?

2.1. Cấu trúc quá khứ đơn với động từ “TO BE”

(+) Thể khẳng định: S + was/were + O

Trong đó:

  • Was đi với chủ ngữ (S) là I, He, She, It hoặc danh từ số ít.

  • Were đi với chủ ngữ (S) là We, You, They hoặc danh từ số nhiều.

Ví dụ:

  • They were friends.

  • She was angry with her father's decision yesterday.

(-) Thể phủ định: S + was/were + not + O

Ví dụ:

  • They weren’t colleague.

  • It was not warm enough to play football outside yesterday.

(?) Thể nghi vấn: Was/Were + S + O?

Trả lời:

  • Yes, S + was/were.

  • No, S + wasn’t/weren’t.

Ví dụ:

Question: Were they friends?

Answer: Yes, they were. / No, they weren’t.

Câu hỏi WH- question: WH-word + was/ were + S (+ not) + O?

Trả lời: S + was/ were (+ not) + O

Ví dụ: 

  • What was the weather like last Monday?

  • Why were you so happy yesterday?

2.2. Công thức thì quá khứ đơn với động từ thường

(+) Thể khẳng định: S + V2/ed + O

Ví dụ:

  • She worked yesterday.

  • They went to Spain for their holidays.

(-) Thể phủ định: S + didn’t + V (nguyên thể) + O

Ví dụ:

  • She didn’t work yesterday.

  • They didn’t go to Spain for their holidays.

(?) Thể nghi vấn: Did + S + V (nguyên thể) + O?

Trả lời:

  • Yes, S + did

  • No, S + didn't

Ví dụ:

  • Did she work yesterday?

  • Did they go to Spain for their holidays?

Câu hỏi WH- question: WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?

Trả lời: S + V_ed + O

Ví dụ:

  • Where were you yesterday?

  • How did you do that difficult problem?

3. Cách dùng thì quá khứ đơn - Past Simple Tense

3.1. Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra và đã hoàn thành trong quá khứ

Ví dụ:

  • I saw an accident last Friday.

  • She went home yesterday.

3.2. Thì quá khứ đơn diễn tả chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ

Ví dụ:

  • I finished work, walked to the beach, and found a nice place to swim.

  • We went to the supermarket and bought some food for dinner.

3.3. Thì quá khứ đơn diễn tả thói quen trong quá khứ

Ví dụ:

  • When I was young, I watched lots of television every day after school.

  • When he was a child, he was curious about everything.

3.4. Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xem vào một hành động đang xảy ra trong quá khứ

Trong trường hợp này, hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn, còn hành động đang xảy ra được chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Ví dụ:

  • I saw Lana when I was walking in the park.

  • When she was cooking, the light went out.

3.5. Thì quá khứ đơn dùng trong mệnh đề “IF” của câu điều kiện loại 2 (Sự việc không có thật ở hiện tại)

Ví dụ:

  • If I were you, I would book a trip to Da Lat.

  • If I were the author, I would change the end of the story.

3.6. Thì quá khứ đơn dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại

Ví dụ:

  • I wish I were at home now.

  • I wish my mother were here now.

3.7. Thì quá khứ đơn dùng để nói về một sự kiện lịch sử

Ví dụ:

  • The light bulb was invented by Thomas Edison in 1879.

  • World War 2 began in 1939 and ended in 1945.

4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong các bài tập chia động từ, các bạn cần nắm được dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn để có thể chia động từ một cách chính xác. Chúng ta có thể nhận biết thì quá khứ đơn qua một số trạng từ chỉ thời gian dưới đây:

  • Yesterday

Ví dụ: I watched this movie yesterday.

  • Time + Ago: two years ago, 3 days ago, …

Ví dụ: I moved to Ho Chi Minh City 2 years ago.

  • Last + Time: last night. last month, last week, last year …

Ví dụ: Last month, I travelled to Thailand.

  • Các mốc thời gian trong quá khứ: In 2003, In 2007, in 2018, …

Ví dụ: The building was built in 2018. (Tòa nhà được xây vào năm 2018.)

  • When (Khi): thường dùng trong câu kể lại sự việc xảy ra trong quá khứ

Ví dụ: I used to play football with my childhood friends when I was small.

  • In the past (trong quá khứ)

Ví dụ: She was an excellent leader in the past.

  • The day before (1 ngày trước)

Ví dụ: The child disappeared the day before.

  • Chúng ta cũng dùng thì quá khứ đơn trong các câu có các trạng từ chỉ một phần thời gian đã qua trong ngày như: Today, this morning, this afternoon, …

Ví dụ: I finished the report this morning.

     

    @7204231@, @7204316@, @7204373@