so sanh dong vat nguyen sinh voi ruot khoang /trinh bay cau tao he tieu hoa cua tho thich nghi voi che do gam nham
so sanh dong vat nguyen sinh voi ruot khoang /trinh bay cau tao he tieu hoa cua tho thich nghi voi che do gam nham
*So sánh
Động vật nguyên sinh | Ruột khoang |
-Có kích thước hiển vi | -Có nhiều kích thước khác nhau |
-Là động vật đơn bào | -Là động vật đa bào |
-Phần lớn dị dưỡng | -Tự dưỡng |
-Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi | -Sinh sản bằng nhiều phương pháp (vô tính, hữu tính,...) |
*Cấu tạo hệ tiêu hoá của thỏ thích nghi với chế độ gặm nhấm:
-Hệ tiêu hoá của thỏ gồm các bộ phận giống như những động vật có xương sống ở cạn. nhưng có biến đổi thích nghi với đời sống “gặm nhấm, cây cỏ và củ... thể hiện ở:
+Các răng cửa cong sắc như lưỡi bào và thường xuyên mọc dài.
+Thiếu răng nanh, ràng hàm kiểu nghiền.
+Ruột dài với manh tràng lớn (ruột tịt) là nơi tiêu hoá xenlulôzơ.
Một gen có chiều dài 4080 \(A^0\)và có 20% A. Mạch một của gen có A+G= 42% và
A-G=6% . Gen nhân đôi 3 lần liên tiếp, mỗi gen con tạo ra sao mã 2 lần
a) Tính số lượng từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn của gen
b) Tính số lượng từng loại ribonucleotit mỗi phân tử ARN được tổng hợp
c) Tính số lượng từng loại ribonucleotit môi trường cung cấp, số liên hidro bị phá vỡ và số liên kết hoá trị giữa các ribonucleotit được hình thành trong quá trình sao mã của gen
a)- Tổng số nu của gen :
N=(4080÷3,4)×2=2400(nu)
- Số nu từng loại của gen :
A=T=2400×20%=480(nu)
G=X=(2400÷2)-480=720(nu)
Theo đề, ta có :
%A1+%G1=42% (1)
%A1%G1=6% (2)
Giải (1)và (2),ta được :
%A1=%T2=24%
%G1=%X1=18%
- Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen :
A1=T2=1200×24%=288(nu)
T1=A2=480-288=192 (nu)
G1=X2=1200×18%=216(nu)
X1=G2=720-216=504(nu)
b) - Giả sử mạch 1 là mạch gốc tổng hợp nên ARN, ta có số từng loại của ARN :
A1=rU =288 (nu)
T1=rA =192 (nu)
G1=rX =216 (nu)
X1=rG =504 (nu)
c) - Số lượng từng loại ribonu môi trường cung cấp :
rAmtcc =192×2=384 (ribonu)
rXmtcc=216×2=432 (ribonu)
rGmtcc=504×2=1008(ribonu)
rUmtcc=288×2=576 (ribonu)
- Số liên kết hidro bị phá vỡ :
Hpv=2400×(2^3-1)=16800(liên kết)
- Số liên kết hoá trị giữa các đơn phân ribonu :
(2400÷2)-1=1199(nu)