7635kg = ... tấn ...kg
7635kg = ... tấn ...kg
1tấn 12 yến.....kg
`1` tấn `12` yến `=` `1000kg+120kg=1120kg`
1 tấn = 1000 kg
12 yến = 120 kg
1 tấn 12 yến = 1000 + 120 = 1120 kg
2700 yến = tạ
1hg=...tấn
1hg = tấn vậy ?
Viết thành phân số thập phân rồi rút gọn thành phân số tối giản :
Mẫu : 500 g = \(\dfrac{500}{1000}\) kg = \(\dfrac{1}{2}\) kg |
25 g = \(\dfrac{.....}{.....}\) kg = \(\dfrac{.....}{.....}\) kg |
80 g = \(\dfrac{.....}{.....}\) kg = \(\dfrac{.....}{.....}\) kg |
1 hg 25 g = \(\dfrac{.....}{.....}\) kg = \(\dfrac{.....}{.....}\) kg |
Bài này anh học gòi nè babe
Nhưng anh ko nói cho đâu
\(25g=\dfrac{25}{1000}kg=\dfrac{1}{40}kg\)
\(80g=\dfrac{80}{1000}kg=\dfrac{2}{25}kg\)
\(1hg25g=\dfrac{125}{1000}kg=\dfrac{1}{8}kg\)
Viết tên đơn vị vào chỗ chấm :
a) 23 yến = 230 ........ ; 37 tạ = 3700 ........ ; 450 tấn = 4500 ........
b) 4600 kg = 4 .... 6 .... ; 5700 kg = 5 .... 70 .... ; 3950 kg = 39 ..... 50 .....
a.23 yến=230 kg ; 37 tạ=3700kg ; 450 tấn=4500 tạ
b.4600kg=4 tấn 6 tạ ; 5700kg=5 tấn 70 yến ; 3950kg=39 tạ 50 kg
a) 23 yến = 230 tạ ; 37 tạ = 3700 kg ; 450 tấn = 4500 tạ
b) 4600 kg = 4 tấn 6 tạ ; 5700 kg = 5 tấn 70 tạ ; 3950 kg = 39 yến 50 kg
a,23 yến =230kg
370 tạ=3700kg
450 tấn =4500 tạ
b,4600kg=4 tấn 6 tạ
5700kg=5 tấn 70 yến
3950 kg=39 tạ 50 kg
< > = ?
\(\dfrac{1}{5}\) tấn .... 200 kg ; 1 tấn 5 kg .... 1500 kg ; 1020 kg .... 1 tấn 2 kg
\(\dfrac{1}{5}\) tấn =200kg
vì 1 tấn =1000kg ta lấy 100x\(\dfrac{1}{5}\)
1tấn 5kg<1500kg
vì 1 tấn =1000kg+5kg=1005kg
1020kg>1 tấn 2kg
vì 1 tấn =1000kg+2kg=1002kg
\(\dfrac{1}{5}\) tấn ..<.. 200 kg ; \(\) 1 tấn 5 kg .<... 1500 kg ; 1020 kg ..=.. 1 tấn 2 kg
a) 1kg 235 g = .......... g ; 2 kg 46 g = ........... g ; 3 kg 8 g = ............ g
b) 2 tấn 300 kg = ........... kg ; 1 tấn 80 kg = ........ kg ; 3 tấn 5 kg = ........... kg
c) 2530 kg = .... tấn ...... kg ; 4050 kg = .... tấn ...... kg ; 5009 kg = .... tấn ........ kg
a.1kg235g=1235g ; 2kg46g=2046g ; 3kg8g=3008g
b.2 tấn 300kg=2300kg ; 1 tấn 80kg=1080kg ; 3 tấn 5kg=3005kg
c.2530kg=2 tấn ; 530kg ; 4050kg=4 tấn 50kg ; 5009kg=5 tấn 9kg
a) 1kg 235 g = 1235 g ; 2 kg 46 g = 2046 g ; 3 kg 8 g = 3008 g
b) 2 tấn 300 kg = 2300 kg ; 1 tấn 80 kg = 1080 kg ; 3 tấn 5 kg = 3005 kg
c) 2530 kg = 2 tấn 530 kg ; 4050 kg = 4 tấn 50 kg ; 5009 kg = 5 tấn 9 kg
a, 1kg235g=1235g
2kg46g=2046g
3kg8g=3008g
b,2 tấn 300kg=2300kg
1 tấn 80kg=1080kg
3 tấn 5kg=3005kg
c,2530kg=2 tấn 530kg
4050kg=4 tấn 50kg
5009kg=5 tấn 9kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
205 tấn = ............. tạ | 17000 kg = ............ tấn |
130 tạ = ............. yến | 25000 kg = ............ tạ |
37 yến = .............. kg | 3000 g = ............ kg |
250 tạ = ............. kg | 1900 g = ............ hg |
102 tấn = .............. kg | 4270 g = ............ dag |
205 tấn= 2050 tạ
130 tạ= 1300 yến
37 yến= 370 kg
250 tạ= 25000 kg
102 tấn= 102000 kg
17000kg= 17 tấn
25000 kg= 250 tạ
3000g= 3kg
1900g= 19 hg
4270g= 427 dag
205 tấn= 2050 tạ
130 tạ= 1300 yến
37 yến= 370 kg
250 tạ= 25000 kg
102 tấn= 102000 kg
17000kg= 17 tấn
25000 kg= 250 tạ
3000g= 3kg
1900g= 19 hg
4270g= 427 dag