Đề kiểm tra học kì 2

LA
Xem chi tiết
2Q
Xem chi tiết
H24
14 tháng 4 2023 lúc 14:45

7 It was Mary who was cooking some special food for him

8 It was the woman who answered the man rudely

9 It was the strong win that blew the roof off

10 It was Lan who borrowed him a book from this library

-Tham khảo cấu trúc Cleft sentences

Bình luận (0)
2Q
Xem chi tiết
H24
14 tháng 4 2023 lúc 14:44

3 It is my son who is learning French

4 It was she who bought the car from Tom

5 It was my mother who bought some food for dinner

6 Bạn xem lại đề

-Tham khảo cấu trúc Cleft sentences

Bình luận (0)
NM
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
3 tháng 4 2023 lúc 23:52

was sent => sent 

result in => result from

Bình luận (0)
YH
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
H24
17 tháng 3 2023 lúc 5:41

D

Bình luận (0)
TH
17 tháng 3 2023 lúc 18:22

Đáp án đúng là C) is speaking.

Câu này đang mô tả một hành động đang xảy ra lúc nói. Trong trường hợp này, "our teacher" đang nói chuyện với "the students" và "my brother" cũng đang ở đó. Vì vậy, ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra. "Is speaking" chính là dạng đúng của động từ "speak" trong thì hiện tại tiếp diễn. Vậy câu đúng sẽ là "The students are speaking with our teacher over there is my brother."

Bình luận (0)
VS
Xem chi tiết
PT
15 tháng 2 2023 lúc 21:47

d) introduce

Bình luận (0)
BF
15 tháng 2 2023 lúc 21:48

Chọn D (Rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2)

Bình luận (0)
BF
27 tháng 11 2022 lúc 14:49

cập nhật lại bài nha bạn

Bình luận (0)
JB
Xem chi tiết
KY
15 tháng 5 2022 lúc 15:20

II. STRESS: ( tìm từ có trọng âm khác với 3 từ còn lại ) 

1. A. technology B. competitive C. facsimileD. document 

2. A. courteous B. subscribe C. service D. customer 

3. A. protect B. prohibit C. pollute D. cultivate 

4. A. agriculture B. extinction C. environment D. establishment 

5. A. electricity B. geothermal C. alternative D. radiation 

6. A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist 

7. A. geothermal B. environment C. alternative D. pollutant 

8. A fertilize B. deliver C. imagine D. destroy 

9. A. hobby B. guitar C. modest D. common 

10.A. discarded B. successful C. profitably D. accomplished 

11.A. psychological B. cultivation C. solidarity D. ignorantly 

 

12. A. burial B. cosmonaut C. reduction D. pyramid 

Bình luận (0)
LT
15 tháng 5 2022 lúc 15:21

II. STRESS: ( tìm từ có trọng âm khác với 3 từ còn lại ) 

1. A. technology B. competitive C. facsimile D. document 

2. A. courteous B. subscribe C. service D. customer 

3. A. protect B. prohibit C. pollute D. cultivate 

4. A. agriculture B. extinction C. environment D. establishment 

5. A. electricity B. geothermal C. alternative D. radiation 

6. A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist 

7. A. geothermal B. environment C. alternative D. pollutant 

8. A fertilize B. deliver C. imagine D. destroy 

9. A. hobby B. guitar C. modest D. common 

10.A. discarded B. successful C. profitably D. accomplished 

11.A. psychological B. cultivation C. solidarity D. ignorantly 

12. A. burial B. cosmonaut C. reduction D. pyramid

Bình luận (0)
VH
15 tháng 5 2022 lúc 15:34

II. STRESS: ( tìm từ có trọng âm khác với 3 từ còn lại ) 

1. A. technology B. competitive C. facsimileD. document 

2. A. courteous B. subscribe C. service D. customer 

3. A. protect B. prohibit C. pollute D. cultivate 

4. A. agriculture B. extinction C. environment D. establishment 

5. A. electricity B. geothermal C. alternative D. radiation 

6. A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist 

7. A. geothermal B. environment C. alternative D. pollutant 

8. A fertilize B. deliver C. imagine D. destroy 

9. A. hobby B. guitar C. modest D. common 

10.A. discarded B. successful C. profitably D. accomplished 

11.A. psychological B. cultivation C. solidarity D. ignorantly 

12. A. burial B. cosmonaut C. reduction D. pyramid 

Bình luận (0)